Bản dịch của từ Task trong tiếng Việt

Task

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Task (Noun Countable)

tɑːsk
tæsk
01

Nhiệm vụ, công việc.

Job duties.

Ví dụ

Completing assignments is a daily task for students.

Hoàn thành bài tập là nhiệm vụ hàng ngày của sinh viên.

Volunteering at the community center involves various tasks.

Tình nguyện tại trung tâm cộng đồng bao gồm nhiều nhiệm vụ khác nhau.

Organizing charity events is a rewarding social task for many.

Tổ chức các sự kiện từ thiện là một nhiệm vụ xã hội bổ ích đối với nhiều người.

Completing assignments is a crucial task for students.

Hoàn thành bài tập là một nhiệm vụ quan trọng đối với sinh viên.

Volunteering at the community center involves various tasks.

Tình nguyện tại trung tâm cộng đồng bao gồm nhiều nhiệm vụ khác nhau.

Kết hợp từ của Task (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Challenging task

Nhiệm vụ đầy thách thức

Completing a community project can be a challenging task.

Hoàn thành một dự án cộng đồng có thể là một nhiệm vụ khó khăn.

Tedious task

Công việc mãi mắn

Filling out paperwork can be a tedious task at the social security office.

Việc điền giấy tờ có thể là một công việc chán ngấy tại văn phòng an sinh xã hội.

Central task

Nhiệm vụ trung tâm

The central task in social work is to help vulnerable populations.

Nhiệm vụ trung tâm trong công việc xã hội là giúp nhóm dân cơ cấu.

Mammoth task

Nhiệm vụ khổng lồ

Organizing a community cleanup is a mammoth task.

Tổ chức dọn dẹp cộng đồng là một công việc khổng lồ.

Essential task

Nhiệm vụ cần thiết

Socializing with colleagues is an essential task in team building.

Giao tiếp với đồng nghiệp là một nhiệm vụ quan trọng trong việc xây dựng đội nhóm.

Task (Noun)

tˈæsk
tˈæsk
01

Một phần công việc phải được thực hiện hoặc đảm nhận.

A piece of work to be done or undertaken.

Ví dụ

She completed the task before the deadline.

Cô ấy hoàn thành công việc trước hạn chót.

The team divided the tasks among its members.

Nhóm chia công việc giữa các thành viên của mình.

Volunteers took on the task of helping the homeless community.

Những tình nguyện viên đảm nhiệm công việc giúp đỡ cộng đồng vô gia cư.

Dạng danh từ của Task (Noun)

SingularPlural

Task

Tasks

Kết hợp từ của Task (Noun)

CollocationVí dụ

Domestic task

Công việc nội trợ

She enjoys cooking, a common domestic task in many households.

Cô ấy thích nấu ăn, một công việc nội trợ phổ biến trong nhiều gia đình.

Unpleasant task

Công việc không dễ chịu

Cleaning up after a party is an unpleasant task.

Dọn dẹp sau một buổi tiệc là một công việc không dễ chịu.

Trivial task

Công việc không đáng kể

Social media management is a trivial task for many teenagers.

Quản lý mạng xã hội là một công việc nhỏ nhặt đối với nhiều thanh thiếu niên.

Time-consuming task

Nhiệm vụ tốn thời gian

Organizing a charity event is a time-consuming task.

Tổ chức một sự kiện từ thiện là một công việc tốn thời gian.

Menial task

Công việc hèn mọn

Cleaning streets is considered a menial task in society.

Việc dọn dẹp đường phố được coi là một công việc tầm thường trong xã hội.

Task (Verb)

tˈæsk
tˈæsk
01

Giao một nhiệm vụ cho.

Assign a task to.

Ví dụ

She tasked him with organizing the charity event.

Cô ấy giao nhiệm vụ tổ chức sự kiện từ thiện cho anh ấy.

The manager tasked the team with completing the project by Friday.

Người quản lý giao nhiệm vụ hoàn thành dự án cho đội vào thứ Sáu.

The teacher tasked the students with researching a famous social activist.

Giáo viên giao nhiệm vụ cho học sinh nghiên cứu một nhà hoạt động xã hội nổi tiếng.

Dạng động từ của Task (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Task

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tasked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tasked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tasks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tasking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Task cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time that you looked for information from the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I used my brain and my trusty Google Chrome browser alongside Google. Com for this [...]Trích: Describe a time that you looked for information from the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] 2: More and more people no longer read newspapers or watch TV programs to get news [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] Today I'm going to talk about the time I managed to finish a very difficult at work [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] The was to write band 8.0 sample answers for several IELTS speaking practice tests [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies

Idiom with Task

Không có idiom phù hợp