Bản dịch của từ Typical trong tiếng Việt

Typical

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Typical (Adjective)

ˈtɪp.ɪ.kəl
ˈtɪp.ɪ.kəl
01

Đặc trưng, tiêu biểu, điển hình cho.

Characteristic, typical, typical.

Ví dụ

He displayed typical behavior in the social gathering.

Anh ấy thể hiện hành vi điển hình trong buổi tụ tập xã hội.

She wore a typical outfit to the social event.

Cô ấy mặc trang phục điển hình trong sự kiện xã hội.

The survey revealed typical opinions among the social group.

Cuộc khảo sát đã tiết lộ ý kiến điển hình trong nhóm xã hội.

02

Có những phẩm chất đặc biệt của một loại người hoặc vật cụ thể.

Having the distinctive qualities of a particular type of person or thing.

Ví dụ

She is a typical introvert, preferring solitude over social gatherings.

Cô ấy là một người hướng nội điển hình, thích sự cô đơn hơn là tụ tập xã hội.

His typical behavior at parties involves standing quietly in a corner.

Hành vi điển hình của anh ấy tại các bữa tiệc thường là đứng im lặng ở góc phòng.

The typical response to the survey reflected the community's opinion accurately.

Phản ứng điển hình đối với cuộc khảo sát phản ánh chính xác ý kiến của cộng đồng.

03

Đại diện như một biểu tượng; mang tính biểu tượng.

Representative as a symbol; symbolic.

Ví dụ

Her behavior was typical of a caring friend.

Hành vi của cô ấy đặc trưng cho một người bạn chu đáo.

The traditional dance is a typical cultural expression.

Vũ điệu truyền thống là biểu hiện văn hóa đặc trưng.

The red carpet event is a typical Hollywood affair.

Sự kiện thảm đỏ là một sự kiện phổ biến của Hollywood.

Dạng tính từ của Typical (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Typical

Điển hình

More typical

Điển hình hơn

Most typical

Điển hình nhất

Kết hợp từ của Typical (Adjective)

CollocationVí dụ

Extremely typical

Rất điển hình

Her kindness is extremely typical of her social nature.

Tính tốt của cô ấy rất điển hình cho bản chất xã hội của cô ấy.

Not necessarily typical

Không nhất thiết phải điển hình

Her social media presence is not necessarily typical.

Sự hiện diện trên mạng xã hội của cô ấy không nhất thiết là điển hình.

Highly typical

Rất điển hình

Her behavior is highly typical of a social butterfly.

Hành vi của cô ấy rất điển hình của một con bướm xã hội.

Very typical

Rất đặc biệt

His behavior is very typical of a teenager.

Hành vi của anh ấy rất điển hình của một thiếu niên.

Fairly typical

Khá phổ biến

Her social media posts are fairly typical of her generation.

Các bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy khá điển hình cho thế hệ của cô ấy.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Typical cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
[...] Vietnam, whose economy has relied on agriculture since the early time, is a example [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] The pictures compare the layout of a office in Japan and America [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] E. G: The household composition of a family might include parents, children, and grandparents living together [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
[...] Down Syndrome could be a example of the problems that those kids might have to suffer from [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016

Idiom with Typical

Không có idiom phù hợp