Bản dịch của từ Wider trong tiếng Việt

Wider

Adjective Adverb

Wider (Adjective)

wˈaɪdɚ
wˈaɪdɚ
01

Dạng so sánh của rộng: rộng hơn.

Comparative form of wide more wide.

Ví dụ

The new park is wider than the old one.

Công viên mới rộng hơn công viên cũ.

Her smile grew wider as she received good news.

Nụ cười của cô ấy trở rộng khi cô nhận được tin vui.

The road was widened to accommodate more traffic.

Con đường đã được mở rộng để chứa nhiều xe cộ hơn.

Dạng tính từ của Wider (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Wide

Rộng

Wider

Rộng hơn

Widest

Rộng nhất

Wider (Adverb)

wˈaɪdɚ
wˈaɪdɚ
01

Dạng so sánh của rộng: rộng hơn.

Comparative form of wide more wide.

Ví dụ

The park was designed to be wider than the previous one.

Công viên được thiết kế rộng hơn công viên trước đó.

The road was widened to accommodate more traffic.

Con đường được mở rộng để chứa nhiều xe cộ hơn.

The bridge was built wider to allow for pedestrians.

Cây cầu được xây rộng hơn để cho người đi bộ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wider cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1
[...] The first tunnel system is four lanes while the second tunnel system is six lanes [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] The most prevalent ones are electronic calculators, which are used for arithmetic and mathematical calculations [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 19/3/2016
[...] At the contemporary market, buyers have a range of choices for more affordable commodities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 19/3/2016
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] Television and VCRs were also used, found in 68% and 61% of households, respectively [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs

Idiom with Wider

Không có idiom phù hợp