Bản dịch của từ Serving trong tiếng Việt

Serving

Noun [U/C]

Serving (Noun)

sˈɝvɪŋ
sˈɝɹvɪŋ
01

(đếm được, mở rộng) phân số hoặc phần chia.

Countable by extension a fraction or share.

Ví dụ

She divided the cake into equal servings for all guests.

Cô ấy chia bánh thành các phần phục vụ bằng nhau cho tất cả khách mời.

The charity organization provided warm servings of food to the homeless.

Tổ chức từ thiện cung cấp các phần ăn ấm cho người vô gia cư.

Each serving of the soup contained fresh vegetables and herbs.

Mỗi phần canh chứa rau cải và thảo mộc tươi.

02

(không đếm được, gerund) hành động hoặc quá trình phục vụ.

Uncountable gerund the act or process of serving.

Ví dụ

Serving guests at the charity event was a rewarding experience.

Việc phục vụ khách mời tại sự kiện từ thiện là một trải nghiệm đáng giá.

The serving of food at the homeless shelter happens every evening.

Việc phục vụ thức ăn tại trại cứu trợ cho người vô gia cư diễn ra mỗi tối.

Volunteers play a crucial role in the serving of meals.

Những tình nguyện viên đóng một vai trò quan trọng trong việc phục vụ bữa ăn.

03

(đếm được) một ví dụ của hành động hoặc quá trình đó.

Countable an instance of that act or process.

Ví dụ

She ordered three servings of dessert at the party.

Cô ấy đặt ba phần tráng miệng tại bữa tiệc.

The restaurant provided generous servings of their signature dish.

Nhà hàng cung cấp các phần ăn hậu hĩnh của món ăn đặc trưng của họ.

He received a serving of soup before the main course.

Anh ấy nhận được một phần súp trước món chính.

Dạng danh từ của Serving (Noun)

SingularPlural

Serving

Servings

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Serving cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Normally, I don't like eating out but on that day, I enjoyed all the food [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] Furthermore, mobile phones have become an indispensable tool in modern society, various crucial functions beyond just communication [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
[...] Prison sentences as one of the embodiments of justice and fairness in society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] I firmly believe that this trend is entirely beneficial, as a catalyst for positive growth and development among young people [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024

Idiom with Serving

Không có idiom phù hợp