Bản dịch của từ Share trong tiếng Việt

Share

Verb Noun [U/C]

Share (Verb)

ʃeər
ʃer
01

Chia sẻ, sử dụng chung.

Share and use together.

Ví dụ

Friends share photos on social media platforms.

Bạn bè chia sẻ ảnh trên các nền tảng truyền thông xã hội.

People often share personal stories on social networking sites.

Mọi người thường chia sẻ những câu chuyện cá nhân trên các trang mạng xã hội.

Sharing information online helps create a sense of community.

Chia sẻ thông tin trực tuyến giúp tạo ra ý thức cộng đồng.

02

Có một phần của (cái gì đó) với người khác hoặc người khác.

Have a portion of (something) with another or others.

Ví dụ

She likes to share her food with her friends.

Cô ấy thích chia sẻ thức ăn của mình với bạn bè.

They often share interesting articles on social media platforms.

Họ thường chia sẻ những bài viết hay trên các nền tảng truyền thông xã hội.

Sharing ideas and experiences helps build strong social connections.

Chia sẻ ý tưởng và kinh nghiệm giúp xây dựng mối quan hệ xã hội mạnh mẽ.

Dạng động từ của Share (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Share

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Shared

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Shared

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Shares

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sharing

Kết hợp từ của Share (Verb)

CollocationVí dụ

Widely shared

Phổ biến

The viral video was widely shared on social media platforms.

Đoạn video viral được chia sẻ rộng rãi trên các nền tảng truyền thông xã hội.

Share (Noun)

ʃˌeiɹ
ʃˈɛɹ
01

Một phần hoặc một phần của số tiền lớn hơn được chia cho một số người hoặc do nhiều người cùng đóng góp.

A part or portion of a larger amount which is divided among a number of people, or to which a number of people contribute.

Ví dụ

She received a fair share of the profits from the charity event.

Cô ấy nhận được một phần công bằng của lợi nhuận từ sự kiện từ thiện.

The community came together to distribute food shares to the needy.

Cộng đồng hợp lực để phân phát thức ăn cho người nghèo.

Each member of the group has an equal share of responsibilities.

Mỗi thành viên trong nhóm có một phần trách nhiệm bằng nhau.

02

Một trong những phần bằng nhau mà vốn của công ty được chia, cho phép chủ sở hữu được hưởng một phần lợi nhuận.

One of the equal parts into which a company's capital is divided, entitling the holder to a proportion of the profits.

Ví dụ

She bought 100 shares of the company's stock last month.

Cô ấy đã mua 100 cổ phần của cổ phiếu của công ty vào tháng trước.

Investors eagerly purchased shares in the new social media startup.

Nhà đầu tư đã mua cổ phần trong công ty khởi nghiệp mạng xã hội mới.

The value of each share doubled after the successful IPO.

Giá trị của mỗi cổ phần tăng gấp đôi sau khi IPO thành công.

03

Một trường hợp đăng hoặc đăng lại nội dung nào đó trên trang web hoặc ứng dụng truyền thông xã hội.

An instance of posting or reposting something on a social media website or application.

Ví dụ

She made a share about her new blog post on Facebook.

Cô ấy đã đăng một bài share về bài viết blog mới của mình trên Facebook.

The shares of the viral video reached a million views.

Các bài share của video lan truyền đã đạt được một triệu lượt xem.

The social media platform allows easy sharing of content.

Nền tảng truyền thông xã hội cho phép chia sẻ nội dung dễ dàng.

Dạng danh từ của Share (Noun)

SingularPlural

Share

Shares

Kết hợp từ của Share (Noun)

CollocationVí dụ

Major share

Phần lớn

She holds a major share in the local charity organization.

Cô ấy nắm giữ một phần lớn cổ phần trong tổ chức từ thiện địa phương.

Preference share

Cổ phiếu ưu đãi

She invested in preference shares for higher dividends.

Cô ấy đầu tư vào cổ phiếu ưu đãi để nhận cổ tức cao hơn.

Penny share

Cổ phiếu giá thấp

She invested in a penny share to support a local charity.

Cô ấy đầu tư vào một cổ phiếu rẻ để ủng hộ một tổ chức từ thiện địa phương.

Proportionate share

Cổ phần tương ứng

Each member should contribute their proportionate share to the charity event.

Mỗi thành viên nên đóng góp phần của họ cho sự kiện từ thiện.

10% share

10% cổ phần

She owns a 10% share in the charity organization.

Cô ấy sở hữu 10% cổ phần trong tổ chức từ thiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Share cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I don't know if there is anything in specific that should be focused on to have children and that should be pretty inclusive of things with only a few exceptions [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
[...] From another angle, learning about world history equal importance just as local one [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] The experiences fostered a sense of camaraderie and strengthened our relationships [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] While it didn't exactly teach us what the meaning of was, it at least taught us how to establish a system that would stop us from fighting [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Share

The lion's share of something)

ðə lˈaɪənz ʃˈɛɹ ˈʌv sˈʌmθɨŋ

Phần lớn nhất/ Phần béo bở nhất

The largest portion of something.

She received the lion's share of the inheritance from her father.

Cô ấy nhận phần lớn di sản từ cha mình.