Bản dịch của từ Inform trong tiếng Việt
Inform
Inform (Verb)
Parents inform their children about social responsibilities.
Cha mẹ thông báo cho con cái về trách nhiệm xã hội.
The government informs citizens about upcoming community events.
Chính phủ thông tin cho công dân về các sự kiện cộng đồng sắp tới.
Cung cấp cho (ai đó) sự thật hoặc thông tin; kể.
Give (someone) facts or information; tell.
She informed her friends about the party.
Cô ấy thông báo cho bạn bè về bữa tiệc.
The organization informed the public through a press release.
Tổ chức thông báo cho công chúng qua một thông cáo báo chí.
Kết hợp từ của Inform (Verb)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Be pleased to inform Rất vui được thông báo | I am pleased to inform you about the upcoming social event. Tôi rất vui khi thông báo cho bạn về sự kiện xã hội sắp tới. |
Be required to inform Được yêu cầu thông báo | Employees are required to inform hr about their emergency contact. Nhân viên cần thông báo cho bộ phận nhân sự về thông tin liên hệ khẩn cấp của họ. |
Regret to inform Tiếc thông báo | I regret to inform you that the charity event has been canceled. Tôi ân hận thông báo rằng sự kiện từ thiện đã bị hủy. |
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp