Bản dịch của từ Inform trong tiếng Việt

Inform

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Inform (Verb)

ɪnfˈɔɹm
ɪnfˈɑɹm
01

Đưa ra một nguyên tắc hoặc chất lượng thiết yếu hoặc mang tính hình thành.

Give an essential or formative principle or quality to.

Ví dụ

Parents inform their children about social responsibilities.

Cha mẹ thông báo cho con cái về trách nhiệm xã hội.

The government informs citizens about upcoming community events.

Chính phủ thông tin cho công dân về các sự kiện cộng đồng sắp tới.

Teachers inform students about the importance of civic engagement.

Giáo viên thông báo cho học sinh về sự quan trọng của việc tham gia vào đời sống cộng đồng.

She informed her friends about the upcoming charity event.

Cô ấy thông báo cho bạn bè về sự kiện từ thiện sắp tới.

The organization informed the public through social media platforms.

Tổ chức thông tin cho công chúng qua các nền tảng truyền thông xã hội.

02

Cung cấp cho (ai đó) sự thật hoặc thông tin; kể.

Give (someone) facts or information; tell.

Ví dụ

She informed her friends about the party.

Cô ấy thông báo cho bạn bè về bữa tiệc.

The organization informed the public through a press release.

Tổ chức thông báo cho công chúng qua một thông cáo báo chí.

Please inform us if you will attend the meeting.

Vui lòng thông báo cho chúng tôi nếu bạn sẽ tham dự cuộc họp.

She informed him about the upcoming social event.

Cô ấy thông báo cho anh ấy về sự kiện xã hội sắp tới.

The organization informed the public through social media channels.

Tổ chức thông báo cho công chúng qua các kênh truyền thông xã hội.

Dạng động từ của Inform (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Inform

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Informed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Informed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Informs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Informing

Kết hợp từ của Inform (Verb)

CollocationVí dụ

Be pleased to inform

Rất vui được thông báo

I am pleased to inform you about the upcoming social event.

Tôi rất vui khi thông báo cho bạn về sự kiện xã hội sắp tới.

Be required to inform

Được yêu cầu thông báo

Employees are required to inform hr about their emergency contact.

Nhân viên cần thông báo cho bộ phận nhân sự về thông tin liên hệ khẩn cấp của họ.

Regret to inform

Tiếc thông báo

I regret to inform you that the charity event has been canceled.

Tôi ân hận thông báo rằng sự kiện từ thiện đã bị hủy.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Inform cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 06/06/2020
[...] However, while I admit that those channels are they fail to provide the learners with the latest or practical experiences; therefore, people still need to go travelling to learn about culture [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 06/06/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020
[...] Furthermore, if people prefer world news, they can be well- about global pandemics [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
[...] The advent of the internet has revolutionized connectivity, enabling them to stay maintain social ties, and engage in a wider range of activities [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
[...] First, instead of being well- about a new line of product, people are being bombarded with all kinds of advertisements [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016

Idiom with Inform

Không có idiom phù hợp