Bản dịch của từ Knowledge trong tiếng Việt

Knowledge

Noun [U] Noun [U/C]

Knowledge (Noun Uncountable)

ˈnɒl.ɪdʒ
ˈnɑː.lɪdʒ
01

Kiến thức, sự hiểu biết.

Knowledge, understanding.

Ví dụ

Sharing knowledge helps communities grow stronger together.

Chia sẻ kiến thức giúp cộng đồng cùng nhau phát triển mạnh mẽ hơn.

Education is the key to acquiring valuable knowledge and skills.

Giáo dục là chìa khóa để tiếp thu những kiến thức và kỹ năng có giá trị.

Cultural knowledge is passed down through generations in many societies.

Kiến thức văn hóa được truyền qua nhiều thế hệ trong nhiều xã hội.

Kết hợp từ của Knowledge (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

The pursuit of knowledge

Sự theo đuổi kiến thức

Education is crucial in the pursuit of knowledge.

Giáo dục rất quan trọng trong việc theo đuổi kiến thức.

A wealth of knowledge

Một kho kiến thức

Reading books provides a wealth of knowledge about different cultures.

Đọc sách cung cấp một lượng kiến thức phong phú về các nền văn hóa khác nhau.

Secure in the knowledge

Yên tâm với việc

She is secure in the knowledge that her friends support her.

Cô ấy an tâm với sự hiểu biết rằng bạn bè ủng hộ cô ấy.

Body of knowledge

Bộ tri thức

The study of sociology is a body of knowledge about society.

Nghiên cứu xã hội là một hệ thống kiến thức về xã hội.

Knowledge (Noun)

nˈɑlɪdʒ
nˈɑlɪdʒ
01

Quan hệ tình dục.

Sexual intercourse.

Ví dụ

They shared intimate knowledge with each other.

Họ chia sẻ kiến thức thân mật với nhau.

Rumors about their knowledge spread quickly in the community.

Tin đồn về kiến thức của họ lan truyền nhanh chóng trong cộng đồng.

The lack of knowledge education led to misunderstandings.

Sự thiếu kiến thức giáo dục dẫn đến sự hiểu lầm.

02

Nhận thức hoặc sự quen thuộc có được nhờ trải nghiệm về một sự kiện hoặc tình huống.

Awareness or familiarity gained by experience of a fact or situation.

Ví dụ

She has extensive knowledge in sociology and psychology.

Cô ấy có kiến thức sâu rộng về xã hội học và tâm lý học.

Sharing knowledge through educational programs can benefit communities.

Chia sẻ kiến thức qua các chương trình giáo dục có thể mang lại lợi ích cho cộng đồng.

Access to quality education is crucial for acquiring knowledge in society.

Tiếp cận giáo dục chất lượng là rất quan trọng để thu thập kiến thức trong xã hội.

03

Sự kiện, thông tin và kỹ năng có được thông qua kinh nghiệm hoặc giáo dục; sự hiểu biết lý thuyết hoặc thực tế về một chủ đề.

Facts, information, and skills acquired through experience or education; the theoretical or practical understanding of a subject.

Ví dụ

She gained valuable knowledge from her sociology class.

Cô ấy đã học được kiến thức quý giá từ lớp xã hội học của mình.

The community center offers free knowledge-sharing workshops.

Trung tâm cộng đồng tổ chức các buổi học chia sẻ kiến thức miễn phí.

Access to quality education is essential for spreading knowledge.

Tiếp cận giáo dục chất lượng là rất quan trọng để lan truyền kiến thức.

Dạng danh từ của Knowledge (Noun)

SingularPlural

Knowledge

Knowledges

Kết hợp từ của Knowledge (Noun)

CollocationVí dụ

The pursuit of knowledge

Sự theo đuổi kiến thức

Education plays a vital role in the pursuit of knowledge.

Giáo dục đóng vai trò quan trọng trong việc tìm kiếm kiến thức.

Body of knowledge

Kiến thức

The study of sociology is a body of knowledge about human society.

Nghiên cứu xã hội là một thể chất kiến thức về xã hội con người.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Knowledge cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Moreover, staff members at these centres are usually well-trained and about childcare, so they might be able to take better care of children [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] This negatively affects students' academic results since these types of and skills are fundamental to understanding complex taught at university [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Not really much, since the curriculum in Vietnam mostly focuses on theoretical [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] In conclusion, I believe that the advantages of storing online are outweighed by its drawbacks [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2

Idiom with Knowledge

Không có idiom phù hợp