Bản dịch của từ Theoretical trong tiếng Việt

Theoretical

Adjective

Theoretical (Adjective)

ɵˌiɚˈɛɾɪkl̩
ɵiəɹˈɛɾɪkl̩
01

Của hoặc liên quan đến lý thuyết; trừu tượng; không mang tính thực nghiệm.

Of or relating to theory; abstract; not empirical.

Ví dụ

The theoretical framework of the study was based on social psychology.

Khung lý thuyết của nghiên cứu dựa trên tâm lý xã hội.

She presented a theoretical analysis of social constructs in her thesis.

Cô ấy trình bày một phân tích lý thuyết về các cấu trúc xã hội trong luận văn của mình.

Kết hợp từ của Theoretical (Adjective)

CollocationVí dụ

Purely theoretical

Chỉ mang tính chất lý thuyết

The concept of social equality is purely theoretical.

Khái niệm về bình đẳng xã hội là hoàn toàn lý thuyết.

Highly theoretical

Rất lý thuyết

The sociological study was highly theoretical and lacked practical applications.

Nghiên cứu xã hội rất lý thuyết và thiếu ứng dụng thực tế.

Largely theoretical

Chủ yếu là lý thuyết

The study of sociology is largely theoretical in nature.

Nghiên cứu về xã hội đa phần là lý thuyết.

Merely theoretical

Chỉ là lý thuyết

The concept of social equality is merely theoretical.

Khái niệm về bình đẳng xã hội chỉ là lý thuyết.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Theoretical

Không có idiom phù hợp