Bản dịch của từ Education trong tiếng Việt

Education

Noun [U/C]

Education (Noun)

ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən
ˌedʒ.əˈkeɪ.ʃən
01

Giáo dục.

Education.

Ví dụ

Education plays a crucial role in shaping society.

Giáo dục đóng một vai trò quan trọng trong việc định hình xã hội.

Access to quality education is essential for social development.

Tiếp cận nền giáo dục có chất lượng là điều cần thiết cho sự phát triển xã hội.

Government policies can impact the education system.

Các chính sách của chính phủ có thể tác động đến hệ thống giáo dục.

02

Quá trình tiếp nhận hoặc đưa ra sự hướng dẫn có hệ thống, đặc biệt là ở trường phổ thông hoặc đại học.

The process of receiving or giving systematic instruction, especially at a school or university.

Ví dụ

Education is key to improving social mobility and reducing inequality.

Giáo dục là chìa khóa để cải thiện tầng lớp xã hội và giảm bất bình đẳng.

Access to quality education is essential for a prosperous society.

Tiếp cận giáo dục chất lượng là cần thiết cho một xã hội thịnh vượng.

Investing in education leads to a more knowledgeable and skilled workforce.

Đầu tư vào giáo dục dẫn đến một lực lượng lao động thông thái và tay nghề.

Education is crucial for social development and progress.

Giáo dục rất quan trọng đối với phát triển và tiến bộ xã hội.

Access to quality education is a key factor in social mobility.

Tiếp cận giáo dục chất lượng là yếu tố quan trọng trong di chuyển xã hội.

03

Một kinh nghiệm khai sáng.

An enlightening experience.

Ví dụ

Formal education is crucial for societal progress.

Giáo dục chính thức quan trọng cho tiến bộ xã hội.

Quality education can empower individuals to overcome social barriers.

Giáo dục chất lượng có thể giúp cá nhân vượt qua rào cản xã hội.

Online education has become increasingly popular in the social sphere.

Giáo dục trực tuyến ngày càng phổ biến trong lĩnh vực xã hội.

Formal education is essential for career advancement.

Giáo dục chính thức là cần thiết cho sự thăng tiến nghề nghiệp.

Quality education can empower individuals and uplift communities.

Giáo dục chất lượng có thể trang bị cho cá nhân và nâng cao cộng đồng.

Dạng danh từ của Education (Noun)

SingularPlural

Education

Educations

Kết hợp từ của Education (Noun)

CollocationVí dụ

Sexuality education

Giáo dục về tình dục

Sexuality education promotes healthy relationships and consent.

Giáo dục về tình dục thúc đẩy mối quan hệ lành mạnh và sự đồng tình.

Online education

Giáo dục trực tuyến

Online education platforms provide interactive courses for social development.

Các nền tảng giáo dục trực tuyến cung cấp các khóa học tương tác cho phát triển xã hội.

Poor education

Giáo dục kém

Poor education leads to limited job opportunities.

Giáo dục kém dẫn đến cơ hội việc làm hạn chế.

Music education

Giáo dục âm nhạc

Music education enhances social skills.

Giáo dục âm nhạc nâng cao kỹ năng xã hội.

State education

Giáo dục công lập

State education is mandatory in many countries.

Giáo dục công lập bắt buộc ở nhiều quốc gia.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Education cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
[...] To accomplish this, should regularly maintain the balance between formal and extracurricular activities like athletics, music, art, and volunteer work [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] Therefore, if can instil the value and importance of learning during these formative years, children may develop an interest in making them more eager to learn [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
[...] In other words, as most institutions and universities are government funded, or at least partly funded, professionals indirectly receive government support during their [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
[...] At nearly 1200 hours, upper-level American spent most time at schools [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021

Idiom with Education

Không có idiom phù hợp