Bản dịch của từ Young trong tiếng Việt

Young

Adjective Noun [U/C]

Young (Adjective)

jʌŋ
jʌŋ
01

Trẻ tuổi, còn non trẻ, còn nhỏ.

Young, young, young.

Ví dụ

The young students volunteered at the local community center.

Những học sinh trẻ tình nguyện tại trung tâm cộng đồng địa phương.

The young professionals organized a charity event for the homeless.

Các chuyên gia trẻ tổ chức một sự kiện từ thiện cho người vô gia cư.

The young generation is actively engaged in environmental protection campaigns.

Thế hệ trẻ đang tích cực tham gia các chiến dịch bảo vệ môi trường.

02

Đã sống hoặc tồn tại chỉ trong một thời gian ngắn.

Having lived or existed for only a short time.

Ví dụ

The young activists organized a peaceful protest in the city.

Các nhà hoạt động trẻ tổ chức một cuộc biểu tình hòa bình ở thành phố.

She is a young entrepreneur who started her own business at 21.

Cô ấy là một doanh nhân trẻ bắt đầu kinh doanh riêng ở tuổi 21.

The young students volunteered at the local community center every weekend.

Những học sinh trẻ tình nguyện tại trung tâm cộng đồng địa phương mỗi cuối tuần.

03

Dùng để chỉ con trong số hai người cùng tên.

Used to denote the younger of two people of the same name.

Ví dụ

The young Johnson is a talented musician.

Johnson trẻ tuổi là một nhạc sĩ tài năng.

The young couple got married last month.

Cặp đôi trẻ kết hôn vào tháng trước.

The young students are eager to learn new things.

Những học sinh trẻ tuổi háo hức học những điều mới.

Dạng tính từ của Young (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Young

Trẻ

Younger

Trẻ hơn

Youngest

Trẻ nhất

Kết hợp từ của Young (Adjective)

CollocationVí dụ

Relatively young

Khá trẻ

The social media influencer is relatively young compared to others.

Người ảnh hưởng trên mạng xã hội tương đối trẻ so với người khác.

Very young

Rất trẻ

She started volunteering at a very young age.

Cô ấy bắt đầu làm tình nguyện từ khi còn rất trẻ.

Fairly young

Khá trẻ

The fairly young generation is actively engaged in social media.

Thế hệ khá trẻ đang tích cực tham gia mạng xã hội.

Enough young

Đủ trẻ

There are enough young volunteers to help with the charity event.

Có đủ người trẻ tình nguyện giúp đỡ sự kiện từ thiện.

Extremely young

Cực kỳ trẻ

The toddler was extremely young to join social media platforms.

Đứa trẻ còn rất trẻ để tham gia các nền tảng truyền thông xã hội.

Young (Noun)

jəŋ
jˈʌŋ
01

Con cái, đặc biệt là của động vật trước hoặc ngay sau khi sinh.

Offspring, especially of an animal before or soon after birth.

Ví dụ

The young of the lion pride play together in the savannah.

Con của bầy sư tử chơi cùng nhau trên thảo nguyên.

The young of the elephant herd follow their mothers closely.

Đàn voi con đi theo mẹ chúng một cách gần gũi.

The young of the monkey troop swing from tree to tree.

Con của bầy khỉ đu từ cây này sang cây khác.

Dạng danh từ của Young (Noun)

SingularPlural

Young

Young

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Young cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Therefore, it is an opportunity for a person to enter the workforce at a age [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
[...] generations, particularly teenagers and adults, tend to prefer fast food restaurants for friend get-together due to their convenience, affordability, and modern appeal [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020
[...] In conclusion, I believe that governments need to focus equally on the and older generations, however it is the equal responsibility of governments, parents, families, and communities to ensure that and old are both looked after [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] Leonardo DiCaprio, for instance, uses his influence to bring attention to climate change, educating and involving the generation in environmental conservation efforts [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024

Idiom with Young

Not as young as one used to be

nˈɑt ˈæz jˈʌŋ ˈæz wˈʌn jˈust tˈu bˈi

Già rồi

Getting old.

She's not as young as she used to be, but still active.

Cô ấy không còn trẻ như trước, nhưng vẫn năng động.