Bản dịch của từ Offspring trong tiếng Việt

Offspring

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Offspring (Noun)

ˈɔfspɹˌɪŋ
ˈɑfspɹˌɪŋ
01

Con gái hoặc con trai của một người; con của một người.

A person's daughter or son; a person's child.

Ví dụ

Many families in the community have multiple offspring.

Nhiều gia đình trong cộng đồng có nhiều con cái.

Parents are responsible for the well-being of their offspring.

Phụ huynh chịu trách nhiệm về hạnh phúc của con cái mình.

The school organized a special event for the students' offspring.

Nhà trường đã tổ chức một sự kiện đặc biệt cho con cái của học sinh.

02

Con cháu hoặc con non của động vật hoặc thực vật.

An animal or plant's progeny or young.

Ví dụ

The lioness protects her offspring from predators in the wild.

Sư tử cái bảo vệ con cái của mình khỏi những kẻ săn mồi trong tự nhiên.

The family tree shows multiple generations of offspring.

Cây phả hệ cho thấy nhiều thế hệ con cái.

The researchers studied the behavior of primate offspring in the zoo.

Các nhà nghiên cứu đã nghiên cứu hành vi của con linh trưởng trong vườn thú.

03

(nghĩa bóng) bất cứ thứ gì được tạo ra; kết quả nỗ lực của đơn vị.

(figuratively) anything produced; the result of an entity's efforts.

Ví dụ

The offspring of the community project were evident in the improved infrastructure.

Sản phẩm của dự án cộng đồng được thể hiện rõ ràng ở cơ sở hạ tầng được cải thiện.

The offspring of the government's policies were met with mixed reactions.

Sản phẩm của các chính sách của chính phủ đã vấp phải nhiều phản ứng trái chiều.

The offspring of the education system were well-prepared graduates.

Sản phẩm của hệ thống giáo dục là những sinh viên tốt nghiệp được chuẩn bị tốt.

Dạng danh từ của Offspring (Noun)

SingularPlural

Offspring

Offsprings

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Offspring cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Personally, I think that it is best to send one's to a kindergarten [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Their can also enjoy better protection and higher chances of survival, allowing their species to recover in their numbers [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] As a result, many people leave their to someone reliable like a relative since children's health and safety are the top priorities [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020
[...] In social aspects, the country whose residents delay producing is likely to face an ageing population in future as fewer babies are born every year [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020

Idiom with Offspring

Không có idiom phù hợp