Bản dịch của từ Figuratively trong tiếng Việt

Figuratively

Adverb

Figuratively (Adverb)

fˈɪgjəɹətɪvli
fɪgjˈʊɹətɪvli
01

Theo cách sử dụng các từ và cụm từ có ý nghĩa khác với ý nghĩa thông thường để tạo ra một bức tranh tinh thần có hiệu lực.

In a way that uses words and phrases that have a different meaning from the usual one so that they create a mental picture for effect.

Ví dụ

She painted a figuratively beautiful picture of her hometown.

Cô ấy vẽ một bức tranh đẹp theo nghĩa bóng về quê nhà của mình.

The author figuratively described the bustling city as a sleeping giant.

Tác giả mô tả theo nghĩa bóng thành phố hối hả như một con khủng long đang ngủ.

The speaker figuratively compared the economy to a rollercoaster ride.

Người phát biểu so sánh theo nghĩa bóng nền kinh tế với chuyến đi tàu lượn.

Dạng trạng từ của Figuratively (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Figuratively

Theo nghĩa bóng

More figuratively

Theo nghĩa bóng hơn

Most figuratively

Theo nghĩa bóng nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Figuratively cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] And the smallest for both women and men, which was nearly the same as the 2010 was recorded in 2002 [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
[...] Over the following eight years, the for all groups increased to reach peaks in 2006 in which the for women was highest at just over 30 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1
[...] In 2050, the for China and Japan are predicted to continue to drop to around 15% and 2% respectively, while the for the USA is likely to remain unchanged, at 5 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
[...] Furthermore, while the total for the USA decreased slightly, the for Canada increased [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021

Idiom with Figuratively

Không có idiom phù hợp