Bản dịch của từ Picture trong tiếng Việt

Picture

Noun [C] Noun [U/C] Verb

Picture (Noun Countable)

ˈpɪk.tʃər
ˈpɪk.tʃɚ
01

Hình ảnh, bức tranh.

Pictures, paintings.

Ví dụ

She hung a picture of her family on the wall.

Cô treo bức ảnh của gia đình cô trên tường.

The museum displayed a picture by a famous artist.

Bảo tàng trưng bày một bức tranh của một nghệ sĩ nổi tiếng.

He took a picture of his friends at the party.

Anh ấy đã chụp ảnh những người bạn của mình trong bữa tiệc.

Kết hợp từ của Picture (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Complicated picture

Hình ảnh phức tạp

Understanding social dynamics can present a complicated picture.

Hiểu động lực xã hội có thể thể hiện một bức tranh phức tạp.

Disturbing picture

Hình ảnh gây rối

The news article contained a disturbing picture of the accident scene.

Bài báo có hình ảnh gây sốc về hiện trường tai nạn.

Fuzzy picture

Hình ảnh mờ

The old film showed a fuzzy picture of the community center.

Bộ phim cũ hiển thị một bức tranh mờ của trung tâm cộng đồng.

Whole picture

Toàn cảnh

Understanding the whole picture of society is crucial for development.

Hiểu rõ bức tranh toàn cảnh của xã hội là rất quan trọng cho sự phát triển.

Mental picture

Hình ảnh tư duy

She had a clear mental picture of the social event.

Cô ấy có một hình ảnh tâm lý rõ ràng về sự kiện xã hội.

Picture (Noun)

pˈɪktʃɚ
pˈɪktʃəɹ
01

Một bức tranh hoặc bản vẽ.

A painting or drawing.

Ví dụ

She hung a beautiful picture on her living room wall.

Cô treo một bức tranh đẹp trên tường phòng khách của mình.

The art gallery displayed a collection of famous pictures.

Phòng trưng bày nghệ thuật trưng bày một bộ sưu tập những bức tranh nổi tiếng.

He gifted his friend a picture of their favorite memory.

Anh ấy tặng bạn mình một bức tranh về kỷ niệm yêu thích của họ.

02

Ấn tượng về một cái gì đó được hình thành từ một mô tả.

An impression of something formed from a description.

Ví dụ

She painted a vivid picture of her trip to Africa.

Cô đã vẽ nên một bức tranh sống động về chuyến đi đến Châu Phi.

The picture of poverty in the city was heartbreaking.

Bức tranh nghèo đói ở thành phố thật đau lòng.

The news article painted a grim picture of the current situation.

Bài báo đã vẽ nên một bức tranh nghiệt ngã về tình hình hiện tại.

03

Một người hoặc vật gần giống với người khác.

A person or thing resembling another closely.

Ví dụ

In the picture, she was the spitting image of her mother.

Trong ảnh, cô ấy là hình ảnh giống hệt của mẹ cô ấy.

The celebrity's daughter is a dead ringer for her famous parent.

Con gái của người nổi tiếng là người luôn nhắc nhở cha mẹ nổi tiếng của mình.

The twins are mirror images of each other, making it hard to tell them apart.

Cặp song sinh là hình ảnh phản chiếu của nhau, khiến rất khó để phân biệt chúng.

Dạng danh từ của Picture (Noun)

SingularPlural

Picture

Pictures

Kết hợp từ của Picture (Noun)

CollocationVí dụ

Complicated picture

Hình ảnh phức tạp

The social issue presents a complicated picture of inequality.

Vấn đề xã hội mô tả một bức tranh phức tạp về bất bình đẳng.

Optimistic picture

Hình ảnh lạc quan

The social project painted an optimistic picture of community development.

Dự án xã hội vẽ một bức tranh lạc quan về phát triển cộng đồng.

Detailed picture

Hình ảnh chi tiết

The survey provided a detailed picture of social media usage.

Cuộc khảo sát cung cấp bức tranh chi tiết về việc sử dụng mạng xã hội.

Broad picture

Bức tranh tổng thể

She sees the broad picture of social issues in the community.

Cô ấy nhìn thấy bức tranh rộng về vấn đề xã hội trong cộng đồng.

Fuzzy picture

Hình ảnh mờ

The old camera produced a fuzzy picture of the community event.

Máy ảnh cũ tạo ra một bức tranh mờ về sự kiện cộng đồng.

Picture (Verb)

pˈɪktʃɚ
pˈɪktʃəɹ
01

Đại diện trong một bức ảnh hoặc hình ảnh.

Represent in a photograph or picture.

Ví dụ

I captured a picture of my friends at the social event.

Tôi đã chụp ảnh bạn bè của tôi tại sự kiện xã hội.

She always pictures her family in her photo albums.

Cô ấy luôn chụp ảnh gia đình mình trong album ảnh của mình.

The photographer pictured the crowd at the social gathering.

Nhiếp ảnh gia đã chụp ảnh đám đông tại buổi họp mặt xã hội.

Dạng động từ của Picture (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Picture

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Pictured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Pictured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pictures

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Picturing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Picture cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] They're not just to me; they're memories, stories, and emotions encapsulated in a single frame [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] My initial thought was to capture the moments and happy memories to impress our future self when we revisit these [...]Trích: Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 9/9/2017
[...] The illustrate how the layout of a school library changed over five years [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 9/9/2017
Bài mẫu TOEIC Speaking Questions 3-4: Describe a picture
[...] In this there are seven office workers who appear to be engaged in a discussion [...]Trích: Bài mẫu TOEIC Speaking Questions 3-4: Describe a picture

Idiom with Picture

The (very) picture of something

ðə vˈɛɹi pˈɪktʃɚ ˈʌv sˈʌmθɨŋ

Hình mẫu hoàn hảo của cái gì đó/ Bức tranh hoàn chỉnh của cái gì đó

The perfect example of something; an exact image of something.

She is the spitting image of her mother.

Cô ấy giống hệt mẹ cô ấy.

Be in the picture

bˈi ɨn ðə pˈɪktʃɚ

Biết rõ ngọn ngành/ Nắm rõ tình hình

Well-informed; aware of what is going on.

She always likes to be in the picture when it comes to social events.

Cô ấy luôn thích được biết đến khi đến với các sự kiện xã hội.

Thành ngữ cùng nghĩa: keep someone in the picture...

pˈɪktʃɚ pɝˈfˌɪkt

Đẹp như tranh vẽ

Looking exactly correct or right.

Her Instagram feed is picture perfect, showcasing her luxurious lifestyle.

Hồ sơ Instagram của cô ấy hoàn hảo, thể hiện lối sống sang trọng của cô ấy.

Out of the picture

ˈaʊt ˈʌv ðə pˈɪktʃɚ

Không còn liên quan/ Không còn trong cuộc chơi

No longer relevant to a situation; departed; dead.

After the scandal, he was out of the picture in the company.

Sau vụ bê bối, anh ấy đã không còn trong hình ảnh của công ty.