Bản dịch của từ Perfect trong tiếng Việt

Perfect

Adjective Noun [U/C] Verb

Perfect (Adjective)

pˈɝfˌɪkt
pˈʌɹfɛkt
01

(của một bông hoa) có cả nhị hoa và lá noãn và có chức năng.

(of a flower) having both stamens and carpels present and functional.

Ví dụ

Her perfect garden was a sight to behold.

Khu vườn hoàn hảo của cô ấy là một cảnh tượng đáng chiêm ngưỡng.

The perfect balance of work and play is essential.

Sự cân bằng hoàn hảo giữa công việc và vui chơi là điều cần thiết.

He was the perfect host at the social event.

Anh ấy là người chủ trì hoàn hảo tại sự kiện xã hội.

02

(của một số) bằng tổng các ước số dương của nó, ví dụ: số 6 có các ước (1, 2, 3) có tổng bằng 6.

(of a number) equal to the sum of its positive divisors, e.g. the number 6, whose divisors (1, 2, 3) also add up to 6.

Ví dụ

Her perfect score in the exam amazed everyone at the party.

Điểm tuyệt đối của cô trong kỳ thi đã làm mọi người trong bữa tiệc ngạc nhiên.

The flawless presentation she gave left a lasting impression on guests.

Bài thuyết trình hoàn hảo mà cô mang lại để lại ấn tượng lâu dài cho khách mời.

His impeccable manners made him the ideal candidate for the job.

Cách cư xử hoàn hảo của anh khiến anh trở thành ứng cử viên lý tưởng cho công việc.

03

Tuyệt đối; hoàn thành (dùng để nhấn mạnh)

Absolute; complete (used for emphasis)

Ví dụ

She had a perfect score in the social studies exam.

Cô đã đạt điểm tuyệt đối trong kỳ thi nghiên cứu xã hội.

His speech was a perfect example of public speaking skills.

Bài phát biểu của anh ấy là một ví dụ hoàn hảo về kỹ năng nói trước công chúng.

The event was a perfect opportunity to network with professionals.

Sự kiện này là một cơ hội hoàn hảo để kết nối với các chuyên gia.

04

Có tất cả các yếu tố, phẩm chất hoặc đặc điểm cần thiết hoặc mong muốn; tốt nhất có thể.

Having all the required or desirable elements, qualities, or characteristics; as good as it is possible to be.

Ví dụ

She delivered a perfect speech at the charity event.

Cô đã có một bài phát biểu hoàn hảo tại sự kiện từ thiện.

Their perfect wedding was attended by 200 guests.

Đám cưới hoàn hảo của họ có sự tham dự của 200 khách mời.

He received a perfect score on the social studies exam.

Anh ấy đã nhận được điểm tuyệt đối trong kỳ thi nghiên cứu xã hội.

05

(của thì) biểu thị một hành động đã hoàn thành hoặc một trạng thái hoặc hành động theo thói quen đã bắt đầu trong quá khứ. thì hoàn thành được hình thành trong tiếng anh với has hoặc has và phân từ quá khứ, như trong they had eat và they were eat (hiện tại hoàn thành), they had eat (quá khứ hoàn thành) và they will had eat (tương lai hoàn thành).

(of a tense) denoting a completed action or a state or habitual action which began in the past. the perfect tense is formed in english with have or has and the past participle, as in they have eaten and they have been eating (present perfect), they had eaten (past perfect), and they will have eaten (future perfect).

Ví dụ

She has finished her project perfectly on time.

Cô ấy đã hoàn thành dự án của mình một cách hoàn hảo đúng thời hạn.

The event was a perfect opportunity to network with professionals.

Sự kiện này là một cơ hội hoàn hảo để kết nối với các chuyên gia.

He had already made a perfect plan for the social gathering.

Anh ấy đã lập một kế hoạch hoàn hảo cho buổi họp mặt giao lưu.

Dạng tính từ của Perfect (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Perfect

Hoàn hảo

More perfect

Hoàn hảo hơn

Most perfect

Hoàn hảo nhất

Kết hợp từ của Perfect (Adjective)

CollocationVí dụ

A seemingly perfect alibi

Một lý do hoàn hảo có vẻ như

His phone records provided a seemingly perfect alibi for the crime.

Hồ sơ điện thoại của anh ấy cung cấp một cái áo che hoàn hảo dường như cho vụ án.

Perfect (Noun)

pˈɝfˌɪkt
pˈʌɹfɛkt
01

Thì hoàn hảo.

The perfect tense.

Ví dụ

She had already finished her homework before the party started.

Cô ấy đã làm xong bài tập về nhà trước khi bữa tiệc bắt đầu.

The perfect tense is often used to talk about completed actions.

Thì hoàn thành thường được dùng để nói về những hành động đã hoàn thành.

His perfect score on the test impressed everyone at the gathering.

Điểm tuyệt đối của anh ấy trong bài kiểm tra đã gây ấn tượng với mọi người tại buổi họp mặt.

Dạng danh từ của Perfect (Noun)

SingularPlural

Perfect

Perfects

Perfect (Verb)

pɚfˈɛkt
pɚfˈɛkt
01

Làm cho (thứ gì đó) hoàn toàn không có lỗi lầm hoặc khiếm khuyết; làm tốt nhất có thể.

Make (something) completely free from faults or defects; make as good as possible.

Ví dụ

She aimed to perfect her social skills before the event.

Cô muốn hoàn thiện các kỹ năng xã hội của mình trước sự kiện.

John practiced his speech repeatedly to perfect his delivery.

John đã luyện tập bài phát biểu của mình nhiều lần để hoàn thiện cách trình bày của mình.

The team worked together to perfect their project presentation.

Nhóm đã làm việc cùng nhau để hoàn thiện bài thuyết trình dự án của họ.

Dạng động từ của Perfect (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Perfect

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Perfected

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Perfected

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Perfects

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Perfecting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Perfect cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] Well, it's a blend of relaxation, adventure, and cultural exploration [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] But, let's not forget the long hours, the heat of the kitchen, and the constant demand for [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Describe a skill that takes a long time to learn | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] But, like any skill worth knowing, you must understand that practice makes [...]Trích: Describe a skill that takes a long time to learn | Bài mẫu IELTS Speaking
Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] The most recent one that I got was a standing mirror, and it was a buy [...]Trích: Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng

Idiom with Perfect

ə pɝˈfˌɪkt stɹˈeɪndʒɚ

Người xa lạ hoàn toàn

A person who is completely unknown [to oneself].

I felt like a perfect stranger at the networking event.

Tôi cảm thấy như một người hoàn toàn xa lạ tại sự kiện mạng lưới.

Thành ngữ cùng nghĩa: a total stranger...

pˈɪktʃɚ pɝˈfˌɪkt

Đẹp như tranh vẽ

Looking exactly correct or right.

Her Instagram feed is picture perfect, showcasing her luxurious lifestyle.

Hồ sơ Instagram của cô ấy hoàn hảo, thể hiện lối sống sang trọng của cô ấy.