Bản dịch của từ Eating trong tiếng Việt
Eating
Verb Adjective Noun [U/C]

Eating (Verb)
ˈiɾɪŋ
ˈiɾɪŋ
01
Phân từ hiện tại và danh động từ của eat.
Present participle and gerund of eat.
Ví dụ
Eating together strengthens social bonds among friends and family.
Ăn cùng nhau củng cố mối quan hệ xã hội giữa bạn bè và gia đình.
She enjoys eating out at restaurants with her colleagues after work.
Cô ấy thích ăn ngoài nhà hàng với đồng nghiệp sau giờ làm.
Eating snacks while chatting at a party creates a lively atmosphere.
Ăn đồ ăn nhẹ trong khi trò chuyện tại bữa tiệc tạo ra bầu không khí sôi động.
Dạng động từ của Eating (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Eat |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Ate |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Eaten |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Eats |