Bản dịch của từ Eaten trong tiếng Việt

Eaten

Verb Adjective

Eaten (Verb)

ˈitn̩
ˈiɾn̩
01

Phân từ quá khứ của ăn.

Past participle of eat.

Ví dụ

She had eaten at the fancy restaurant before the party.

Cô đã ăn ở một nhà hàng sang trọng trước bữa tiệc.

He had not eaten anything all day due to nerves.

Anh ấy đã không ăn gì cả ngày vì quá lo lắng.

The guests had eaten all the food at the social event.

Các vị khách đã ăn hết đồ ăn ở sự kiện xã hội.

Dạng động từ của Eaten (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Eat

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ate

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Eaten

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Eats

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Eating

Eaten (Adjective)

ˈitn̩
ˈiɾn̩
01

(đặc biệt là kết hợp) đã được tiêu thụ bằng cách ăn uống.

(especially in combination) that has been consumed by eating.

Ví dụ

The eaten pizza was delicious.

Chiếc bánh pizza đã ăn rất ngon.

The eaten cookies were homemade.

Bánh quy được ăn là do tự làm.

The eaten sandwiches were fresh.

Bánh mì ăn được còn tươi.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Eaten cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
[...] In conclusion, the tendency of family members separately is mainly caused by the difference in their schedules or the preference to fast food, which can have both positive and negative impacts [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] And of course, It is hands down the most moreish chocolate that I've ever [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] With the tender and creamy texture and the bitterness of chocolate, I the whole cake within a short amount of time [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] After _________, I usually a bar of chocolate to relieve my stress and recharge my battery [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Eaten

Không có idiom phù hợp