Bản dịch của từ Desirable trong tiếng Việt

Desirable

Adjective Noun [U/C]

Desirable (Adjective)

dɪzˈɑɪɚəbl̩
dɪzˈɑɪɹəbl̩
01

Được mong muốn là một hành động hấp dẫn, hữu ích hoặc cần thiết.

Wished for as being an attractive, useful, or necessary course of action.

Ví dụ

Living in a safe neighborhood is desirable for families.

Sống trong một khu vực an toàn là điều mong muốn của các gia đình.

Having access to quality education is desirable for students.

Có cơ hội tiếp cận giáo dục chất lượng là điều mong muốn của sinh viên.

Equal opportunities for all citizens are desirable in society.

Cơ hội bình đẳng cho tất cả công dân là điều mong muốn trong xã hội.

Dạng tính từ của Desirable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Desirable

Mong muốn

More desirable

Hấp dẫn hơn

Most desirable

Đáng mong đợi nhất

Kết hợp từ của Desirable (Adjective)

CollocationVí dụ

Morally desirable

Đạo đức mong manh

Helping the homeless is morally desirable in society.

Việc giúp đỡ người vô gia cư là điều đáng khen ngợi trong xã hội.

Particularly desirable

Đáng mơ ước

Being respectful is particularly desirable in social interactions.

Việc tôn trọng là đặc biệt mong muốn trong giao tiếp xã hội.

Highly desirable

Rất mong muốn

Being polite is highly desirable in social interactions.

Việc lịch sự rất mong muốn trong giao tiếp xã hội.

Socially desirable

Mong muốn xã hội

Being kind to others is socially desirable in our community.

Việc tử tế với người khác là điều xã hội mong muốn trong cộng đồng chúng tôi.

Very desirable

Rất mong muốn

Being kind and helpful is very desirable in our community.

Việc tử tế và giúp đỡ rất mong muốn trong cộng đồng của chúng tôi.

Desirable (Noun)

dɪzˈɑɪɚəbl̩
dɪzˈɑɪɹəbl̩
01

Một người hoặc vật mong muốn.

A desirable person or thing.

Ví dụ

She is a desirable candidate for the job.

Cô ấy là ứng viên đáng mong muốn cho công việc.

Owning a desirable house is everyone's dream.

Sở hữu một căn nhà đáng mong muốn là ước mơ của mọi người.

The new phone model is highly desirable among young people.

Mẫu điện thoại mới này rất được các bạn trẻ mong chờ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Desirable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023
[...] The to look younger stems from various social and psychological factors [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023
IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
[...] In conclusion, I think that our needs and do not justify the suffering of animals and animal products are no longer necessary [...]Trích: IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Humans have always to peek into the lives of those they idolize, such as brilliant thinkers and great artists [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
[...] For example, Google provides gym, climbing walls, or video gaming machines in most of its offices to suit different needs and of its employees [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020

Idiom with Desirable

Không có idiom phù hợp