Bản dịch của từ Whose trong tiếng Việt

Whose

Pronoun

Whose (Pronoun)

huːz
huːz
01

Của ai, của cái nào.

Whose, which one belongs to?

Ví dụ

Whose bag is this?

Cái này thuộc về ai?

Whose phone number did you get?

Số điện thoại của ai mà bạn lấy được?

Whose idea was it to organize the event?

Ý tưởng của ai là tổ chức sự kiện?

02

(thẩm vấn) cái đó hoặc của ai hoặc thuộc về ai.

(interrogative) that or those of whom or belonging to whom.

Ví dụ

Whose ideas were presented at the social conference last week?

Ý tưởng của ai đã được trình bày tại hội nghị xã hội tuần trước?

The social event does not have a host whose name is known.

Sự kiện xã hội không có người dẫn chương trình nào có tên rõ ràng.

Whose contributions made the community project successful last year?

Đóng góp của ai đã làm cho dự án cộng đồng thành công năm ngoái?

03

(tương đối) that hoặc của ai hoặc thuộc về ai.

(relative) that or those of whom or belonging to whom.

Ví dụ

The artist whose paintings are famous will attend the exhibition next week.

Nghệ sĩ mà tranh nổi tiếng sẽ tham dự triển lãm tuần tới.

The community whose members volunteer regularly is very supportive.

Cộng đồng mà các thành viên tình nguyện thường xuyên rất hỗ trợ.

Whose responsibility is it to organize the social event this year?

Trách nhiệm của ai là tổ chức sự kiện xã hội năm nay?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Whose cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a creative person whose work you admire | Bài mẫu & từ vựng
[...] IELTS Speaking sample: Describe a creative person work you admire [...]Trích: Describe a creative person whose work you admire | Bài mẫu & từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
[...] Vietnam, economy has relied on agriculture since the early time, is a typical example [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
[...] In the last position was Melbourne, water reservoir was just over a fifth full [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] The truth is, children and adolescents parents spend less time with them feel more isolated [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021

Idiom with Whose

Không có idiom phù hợp