Bản dịch của từ Relative trong tiếng Việt

Relative

Adjective Noun [U/C]

Relative (Adjective)

ɹˈɛlətɪv
ɹˈɛlətɪv
01

(của một cấp bậc dịch vụ) tương ứng với cấp độ khác trong một dịch vụ khác.

(of a service rank) corresponding in grade to another in a different service.

Ví dụ

The relative wealth of the two families caused tension.

Sự giàu có tương đối của hai gia đình gây căng thẳng.

She holds a relative position in the social hierarchy.

Cô ấy giữ vị trí tương đối trong bậc thang xã hội.

The relative importance of education is widely recognized.

Sự quan trọng tương đối của giáo dục được công nhận rộng rãi.

02

Biểu thị một đại từ, từ hạn định hoặc trạng từ đề cập đến một tiền đề được thể hiện hoặc ngụ ý và gắn một mệnh đề phụ với nó, ví dụ: cái nào, ai.

Denoting a pronoun, determiner, or adverb that refers to an expressed or implied antecedent and attaches a subordinate clause to it, e.g. which, who.

Ví dụ

The relative poverty rate in the community is decreasing.

Tỷ lệ nghèo h relative trong cộng động đang giảm.

She is my relative from the neighboring town.

Cô ấy là người thân là relative từ thị trấn láng giềng.

The relative importance of family ties is evident in this culture.

Sự quan trọng tương relative của mối quan hệ gia đình rõ ràng trong văn hóa này.

03

(của khóa chính và khóa phụ) có cùng chữ ký khóa.

(of major and minor keys) having the same key signature.

Ví dụ

The relative minor of C major is A minor.

Tương đối nhỏ của C trưởng là A tuyến.

She is my relative who lives in the same neighborhood.

Cô ấy là họ hàng của tôi sống trong khu phố giống nhau.

The relative harmony in their family creates a peaceful atmosphere.

Sự hòa hợp tương đối trong gia đình tạo nên bầu không khí yên bình.

04

Được xem xét trong mối quan hệ hoặc tỷ lệ với một cái gì đó khác.

Considered in relation or in proportion to something else.

Ví dụ

She is my relative from Canada.

Cô ấy là người thân của tôi từ Canada.

The relative poverty rate is decreasing in urban areas.

Tỷ lệ nghèo có liên quan đang giảm ở các khu vực đô thị.

Relative happiness can be influenced by social connections.

Hạnh phúc tương đối có thể bị ảnh hưởng bởi mối quan hệ xã hội.

Dạng tính từ của Relative (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Relative

Tương đối

More relative

Tương đối hơn

Most relative

Tương đối nhất

Relative (Noun)

ɹˈɛlətɪv
ɹˈɛlətɪv
01

Một người có quan hệ huyết thống hoặc hôn nhân.

A person connected by blood or marriage.

Ví dụ

My relative is coming to visit next week.

Người thân của tôi sẽ đến thăm tuần tới.

She invited all her relatives to the family reunion.

Cô ấy mời tất cả người thân đến dự họp gia đình.

We have a big family with many relatives.

Chúng tôi có một gia đình lớn với nhiều người thân.

02

Một thuật ngữ hoặc khái niệm phụ thuộc vào cái gì khác.

A term or concept which is dependent on something else.

Ví dụ

She is my closest relative.

Cô ấy là họ hàng gần nhất của tôi.

Family reunions are important to strengthen family relations.

Cuộc sum họp gia đình quan trọng để củng cố mối quan hệ gia đình.

He is a distant relative I've never met before.

Anh ấy là họ hàng xa lạ mà tôi chưa từng gặp.

03

Đại từ quan hệ, từ hạn định hoặc trạng từ.

A relative pronoun, determiner, or adverb.

Ví dụ

My relative lives in the city.

Người thân của tôi sống ở thành phố.

We had a gathering with relatives last weekend.

Chúng tôi đã tụ tập với người thân cuối tuần trước.

She is a close relative of the famous singer.

Cô ấy là người thân thân thiết của ca sĩ nổi tiếng.

Dạng danh từ của Relative (Noun)

SingularPlural

Relative

Relatives

Kết hợp từ của Relative (Noun)

CollocationVí dụ

Young relative

Người thân trẻ

My young relative just started college.

Người thân trẻ tuổi của tôi vừa bắt đầu học đại học.

Elderly relative

Người thân cao tuổi

My elderly relative enjoys socializing at the community center.

Người thân già của tôi thích giao tiếp xã hội tại trung tâm cộng đồng.

Family relative

Họ hàng

My aunt is my family relative.

Dì tôi là người thân trong gia đình.

Bereaved relative

Người thân của người mất

The bereaved relative received condolences from friends and neighbors.

Người thân của người đau buồn nhận được lời chia buồn từ bạn bè và hàng xóm.

Disabled relative

Người thân khuyết tật

The disabled relative received support from the community.

Người thân bị tàn tật nhận được sự hỗ trợ từ cộng đồng.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Relative cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] The only exception was the central part, which remained unchanged [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] As a result, many people leave their offspring to someone reliable like a since children's health and safety are the top priorities [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Cách trả lời Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
[...] What happened: We spent ages organizing a small celebration and asked for the help of my as well [...]Trích: Cách trả lời Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 30/04/2020
[...] Second, a number of people decide to go on a trip to another nation so that they can visit their or family members who live overseas [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 30/04/2020

Idiom with Relative

Không có idiom phù hợp