Bản dịch của từ Dependent trong tiếng Việt

Dependent

Adjective Noun [U/C]

Dependent (Adjective)

dɪˈpen.dənt
dɪˈpen.dənt
01

Phụ thuộc, lệ thuộc, dựa vào.

Dependent, dependent, dependent.

Ví dụ

Children are dependent on their parents for care and support.

Trẻ em phụ thuộc vào sự chăm sóc và hỗ trợ của cha mẹ.

The elderly often become dependent on others as they age.

Người già thường trở nên phụ thuộc vào người khác khi về già.

People with disabilities may be financially dependent on government assistance.

Người khuyết tật có thể phụ thuộc tài chính vào sự hỗ trợ của chính phủ.

02

Dựa vào; tùy theo.

Relying upon; depending upon.

Ví dụ

The children are dependent on their parents for food and shelter.

Những đứa trẻ phụ thuộc vào cha mẹ để có thức ăn và nơi ở.

The elderly in the community are dependent on social security benefits.

Những người cao tuổi trong cộng đồng phụ thuộc vào các khoản trợ cấp xã hội.

The homeless are dependent on shelters for a place to sleep.

Những người vô gia cư phụ thuộc vào nhà tạm để có nơi ngủ.

03

(thống kê) có xác suất bị ảnh hưởng bởi kết quả của một sự kiện riêng biệt.

(statistics) having a probability that is affected by the outcome of a separate event.

Ví dụ

The survey revealed a dependent relationship between income and education level.

Cuộc khảo sát đã tiết lộ một mối quan hệ phụ thuộc giữa thu nhập và trình độ học vấn.

The study found that social status is dependent on various factors.

Nghiên cứu đã phát hiện ra rằng tầm quan trọng xã hội phụ thuộc vào nhiều yếu tố.

The research indicated a dependent connection between employment opportunities and economic growth.

Nghiên cứu đã chỉ ra một mối liên kết phụ thuộc giữa cơ hội việc làm và tăng trưởng kinh tế.

04

(của dạng động từ ailen/manx/scotland (gaelic)) được sử dụng sau một tiểu từ (với một hoặc hai ngoại lệ), chẳng hạn như những tiểu từ diễn đạt câu hỏi, mệnh đề phụ và câu phủ định.

(of irish/manx/scottish (gaelic) verb forms) used after a particle (with one or two exceptions), such as those which express questions, subordinate clauses, and negative sentences.

Ví dụ

She is dependent on her parents for financial support.

Cô ấy phụ thuộc vào bố mẹ để được hỗ trợ tài chính.

The children are dependent on the community center for meals.

Những đứa trẻ phụ thuộc vào trung tâm cộng đồng để có bữa ăn.

He feels dependent on his friends for emotional support.

Anh ấy cảm thấy phụ thuộc vào bạn bè để được hỗ trợ tinh thần.

Dạng tính từ của Dependent (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Dependent

Phụ thuộc

More dependent

Phụ thuộc nhiều hơn

Most dependent

Phụ thuộc nhiều nhất

Kết hợp từ của Dependent (Adjective)

CollocationVí dụ

Very dependent

Rất phụ thuộc

Children are very dependent on their parents for guidance and support.

Trẻ em rất phụ thuộc vào bố mẹ để được hướng dẫn và hỗ trợ.

Economically dependent

Phụ thuộc về mặt kinh tế

Children in low-income families are economically dependent on their parents.

Trẻ em trong các gia đình có thu nhập thấp phụ thuộc về mặt kinh tế vào cha mẹ.

Solely dependent

Hoàn toàn phụ thuộc

Her happiness is solely dependent on her social interactions.

Hạnh phúc của cô ấy hoàn toàn phụ thuộc vào giao tiếp xã hội của cô ấy.

Overly dependent

Quá phụ thuộc

She became overly dependent on social media for validation.

Cô ấy trở nên quá phụ thuộc vào mạng xã hội để được xác nhận.

Absolutely dependent

Hoàn toàn phụ thuộc

Children are absolutely dependent on their parents for care and guidance.

Trẻ em hoàn toàn phụ thuộc vào cha mẹ để được chăm sóc và hướng dẫn.

Dependent (Noun)

dɪpˈɛndn̩t
dɪpˈɛndn̩t
01

(us) người dựa vào người khác để được hỗ trợ.

(us) one who relies on another for support.

Ví dụ

The charity helps many dependents in need.

Tổ chức từ thiện giúp nhiều người phụ thuộc đang cần.

She is a caregiver for her elderly dependent.

Cô ấy là người chăm sóc cho người phụ thuộc già.

The government provides assistance to dependents of veterans.

Chính phủ cung cấp hỗ trợ cho người phụ thuộc của cựu chiến binh.

02

(ngữ pháp) một thành phần trong cấu trúc cụm từ hoặc mệnh đề không phải là phần đầu. bao gồm phần bổ sung, từ bổ nghĩa và từ hạn định.

(grammar) an element in phrase or clause structure that is not the head. includes complements, modifiers and determiners.

Ví dụ

She is his financial dependent.

Cô ấy là người phụ thuộc tài chính của anh ấy.

The number of dependents affects tax deductions.

Số người phụ thuộc ảnh hưởng đến giảm trừ thuế.

Children are often considered dependents in family structures.

Trẻ em thường được xem là người phụ thuộc trong cấu trúc gia đình.

03

(triết học) phụ thuộc (nguồn gốc), trong phật giáo, ý tưởng cho rằng sự tồn tại của vạn vật là có điều kiện và phụ thuộc vào một nguyên nhân, và không có gì xảy ra một cách ngẫu nhiên hay tình cờ.

(philosophy) dependent (origination), in buddhism, the idea that the existence of everything is conditional and dependent on a cause, and that nothing happens fortuitously or by chance.

Ví dụ

The concept of dependent origination is central to Buddhist philosophy.

Khái niệm phụ thuộc phát sinh là trung tâm của triết học Phật giáo.

Understanding dependent origination helps individuals navigate social interactions effectively.

Hiểu biết về sự phụ thuộc phát sinh giúp cá nhân điều hướng tương tác xã hội một cách hiệu quả.

Buddhist teachings emphasize the interconnectedness of all beings through dependent origination.

Những lời dạy của Phật giáo nhấn mạnh sự liên kết của tất cả chúng sinh qua sự phụ thuộc phát sinh.

Dạng danh từ của Dependent (Noun)

SingularPlural

Dependent

Dependents

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dependent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023
[...] The growing on software for communication has contributed to a rise in informal writing styles [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023
IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] However, this digital age also brings along risks, such as cyberattacks and an unhealthy on devices [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
Describe a skill that takes a long time to learn | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I guess it just on what they are waiting for and how long they have to wait [...]Trích: Describe a skill that takes a long time to learn | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] In conclusion, people's satisfaction does not entirely on the wealth of their country [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021

Idiom with Dependent

Không có idiom phù hợp