Bản dịch của từ Upon trong tiếng Việt

Upon

Preposition

Upon (Preposition)

əpˈɑn
əpˈɑn
01

Tại (một thời điểm quy định).

At (a prescribed point in time).

Ví dụ

Upon graduation, she plans to travel the world.

Sau khi tốt nghiệp, cô ấy dự định du lịch thế giới.

Upon arrival, guests were greeted with warm smiles.

Khi đến, khách được chào đón bằng nụ cười ấm áp.

02

Về mặt thể chất ở trên và tiếp xúc với.

Physically above and in contact with.

Ví dụ

The cat sat upon the table during the party.

Con mèo ngồi trên bàn trong buổi tiệc.

Upon arrival at the event, she greeted everyone warmly.

Khi đến sự kiện, cô ấy chào mọi người nồng hậu.

03

Được hỗ trợ trực tiếp về mặt vật chất bởi.

Physically directly supported by.

Ví dụ

The decision was made upon everyone's agreement.

Quyết định được đưa ra dựa vào sự đồng ý của mọi người.

The success of the project depends upon teamwork.

Sự thành công của dự án phụ thuộc vào sự làm việc nhóm.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Upon

Dawn (up)on someone

dˈɔn əpˈɑn sˈʌmwˌʌn

Chợt nhận ra/ Bừng tỉnh ngộ

[for a fact] to become apparent to someone; [for something] to be suddenly realized by someone.

The truth finally dawned on her after hearing the news.

Sự thật cuối cùng đã hiện ra với cô ấy sau khi nghe tin tức.

Land (up)on both feet

lˈænd əpˈɑn bˈoʊθ fˈit

Trong cái rủi có cái may

To come out of something well; to survive something satisfactorily.

After losing his job, he managed to land on both feet.

Sau khi mất việc, anh ấy đã đứng vững trên cả hai chân.

Thành ngữ cùng nghĩa: land up on ones feet...

Feast one's eyes ((up)on someone or something)

fˈist wˈʌnz ˈaɪz əpˈɑn sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Mãn nhãn

To enjoy the sight of someone or something.

She's a sight for sore eyes in our small town.

Cô ấy là một cảnh tượng đáng nhớ trong thị trấn nhỏ của chúng tôi.

tˈeɪk ˈɪt əpˈɑn wˌʌnsˈɛlf tˈu dˈu sˈʌmθɨŋ

Lo chuyện bao đồng/ Chuyện không phải của mình mà lo

To do something on one's own even if it means interfering in something that does not directly concern one.

She always has to stick her nose in everyone's business.

Cô ấy luôn phải xen vào việc của mọi người.

Thành ngữ cùng nghĩa: make it ones business to do something...