Bản dịch của từ Directly trong tiếng Việt

Directly

Adverb Conjunction
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Directly (Adverb)

dɑɪɹˈɛkli
dɚˈɛktli
01

(ngày) ngay lập tức.

(dated) immediately.

Ví dụ

She spoke directly to the manager about the issue.

Cô đã nói chuyện trực tiếp với người quản lý về vấn đề này.

He directly confronted his friend about the misunderstanding.

Anh ấy đã trực tiếp đối chất với bạn mình về sự hiểu lầm.

The teacher directly addressed the student's concerns during the class.

Giáo viên đã trực tiếp giải quyết những lo lắng của học sinh trong giờ học.

02

Chính xác; chỉ; ở khoảng cách ngắn nhất có thể.

Exactly; just; at the shortest possible distance.

Ví dụ

She spoke directly to the manager about the issue.

Cô đã nói chuyện trực tiếp với người quản lý về vấn đề này.

He contacted the company directly to inquire about the job.

Anh ấy đã liên hệ trực tiếp với công ty để hỏi về công việc.

The survey results were sent directly to the participants via email.

Kết quả khảo sát được gửi trực tiếp đến những người tham gia qua email.

03

Một cách trực tiếp; theo đường thẳng hoặc đường đi.

In a direct manner; in a straight line or course.

Ví dụ

She spoke directly to the audience without any hesitation.

Cô nói chuyện trực tiếp với khán giả mà không hề do dự.

John directly confronted his boss about the unfair treatment.

John trực tiếp đối chất với ông chủ của mình về sự đối xử bất công.

The charity organization provides assistance directly to the homeless people.

Tổ chức từ thiện hỗ trợ trực tiếp cho những người vô gia cư.

Dạng trạng từ của Directly (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Directly

Trực tiếp

More directly

Trực tiếp hơn

Most directly

Trực tiếp nhất

Directly (Conjunction)

dɑɪɹˈɛkli
dɚˈɛktli
01

(chủ yếu là người anh) ngay khi; ngay lập tức (hình elip chỉ trực tiếp điều đó/như/khi nào)

(chiefly british) as soon as; immediately (elliptical for directly that/as/when)

Ví dụ

He left directly the meeting ended.

Anh rời đi ngay khi cuộc họp kết thúc.

Directly she heard the news, she called her friend.

Ngay khi cô nghe tin, cô đã gọi cho bạn mình.

Directly they arrived, they started setting up for the event.

Ngay khi họ đến nơi, họ bắt đầu chuẩn bị cho sự kiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Directly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] Any external factors will have a strong impact on them and affect their overall development [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
Bài mẫu TOEIC Speaking Questions 3-4: Describe a picture
[...] Despite not providing guidance for the others, she is observing carefully to ensure that everything is running smoothly [...]Trích: Bài mẫu TOEIC Speaking Questions 3-4: Describe a picture
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society
[...] This can increase air and land pollution levels, and harm the lives of people living in the throwaway society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society
Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Well, I think beauty and physical appearance mater in jobs where you have to communicate with your clients [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Directly

Không có idiom phù hợp