Bản dịch của từ Elliptical trong tiếng Việt

Elliptical

Adjective

Elliptical (Adjective)

ɪlˈɪptɪkl
ɪlˈɪptɪkl
01

(nói hoặc viết) sử dụng hoặc liên quan đến dấu chấm lửng, đặc biệt là gây khó hiểu.

Of speech or writing using or involving ellipsis especially so as to be difficult to understand.

Ví dụ

Her elliptical response left the audience confused.

Câu trả lời elliptical của cô ấy làm cho khán giả bối rối.

His essay was criticized for being too elliptical and unclear.

Bài luận của anh ấy bị chỉ trích vì quá elliptical và không rõ ràng.

Is it advisable to avoid using elliptical sentences in IELTS writing?

Có nên tránh sử dụng câu elliptical trong viết IELTS không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Elliptical cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Elliptical

Không có idiom phù hợp