Bản dịch của từ Speech trong tiếng Việt

Speech

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Speech (Noun)

spˈitʃ
spˈitʃ
01

Sự thể hiện hoặc khả năng diễn đạt suy nghĩ và cảm xúc bằng âm thanh rõ ràng.

The expression of or the ability to express thoughts and feelings by articulate sounds.

Ví dụ

Public speaking skills are essential for effective communication in society.

Kỹ năng nói trước công chúng là điều cần thiết để giao tiếp hiệu quả trong xã hội.

Her persuasive speech at the conference influenced many people's opinions.

Bài phát biểu thuyết phục của cô tại hội nghị đã ảnh hưởng đến ý kiến của nhiều người.

Freedom of speech is a fundamental right in a democratic society.

Tự do ngôn luận là quyền cơ bản trong một xã hội dân chủ.

02

Một địa chỉ hoặc bài diễn văn chính thức được gửi tới khán giả.

A formal address or discourse delivered to an audience.

Ví dụ

The president gave a speech on equality.

Tổng thống có bài phát biểu về bình đẳng.

The activist's speech inspired many to take action.

Bài phát biểu của nhà hoạt động đã truyền cảm hứng cho nhiều người hành động.

The teacher's speech emphasized the importance of education.

Bài phát biểu của giáo viên nhấn mạnh tầm quan trọng của giáo dục.

Dạng danh từ của Speech (Noun)

SingularPlural

Speech

Speeches

Kết hợp từ của Speech (Noun)

CollocationVí dụ

Fluent speech

Thành thạo trong diễn thuyết

Her fluent speech impressed everyone at the social gathering.

Bài phát biểu trôi chảy của cô ấy gây ấn tượng với mọi người tại buổi tụ họp xã hội.

Farewell speech

Bài phát biểu chia tay

His farewell speech was emotional.

Bài phát biểu tạm biệt của anh ấy rất cảm động.

Televised speech

Bài phát biểu trên truyền hình

The president's televised speech addressed social issues effectively.

Bài phát biểu truyền hình của tổng thống giải quyết các vấn đề xã hội hiệu quả.

Eloquent speech

Diễn văn lưu loát

Her eloquent speech inspired many to take action.

Bài phát biểu lưu loát của cô ấy truyền cảm hứng cho nhiều người hành động.

Public speech

Diễn văn công cộng

Her public speech inspired many to volunteer for charity work.

Bài phát biểu công cộng của cô ấy đã truyền cảm hứng cho nhiều người tình nguyện làm từ thiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Speech cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Ex: She managed to sustain everyone's interest until the end of her [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Communication ngày 11/01/2020
[...] In the workplace, written messages, emails, and documents are effective tools, while may sometimes be ignored or interpreted in different ways, written forms are usually stated very clearly [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Communication ngày 11/01/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Communication ngày 11/01/2020
[...] The tone of someone's voice can powerfully convey a wide range of emotions, and that is why some people are able to inspire and influence others simply through a powerful or a song, or piece of poetry [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Communication ngày 11/01/2020

Idiom with Speech

Không có idiom phù hợp