Bản dịch của từ Difficult trong tiếng Việt

Difficult

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Difficult (Adjective)

ˈdɪf.ɪ.kəlt
ˈdɪf.ə.kəlt
01

Khó, khó khăn.

Difficult, difficult.

Ví dụ

The difficult decision to implement the new policy caused controversy.

Quyết định khó khăn về việc thực thi chính sách mới gây ra tranh cãi.

Learning a new language can be difficult for some students.

Học một ngôn ngữ mới có thể khó khăn đối với một số học sinh.

Navigating the complex social issues can be difficult for policymakers.

Điều hướng các vấn đề xã hội phức tạp có thể khó khăn đối với các nhà hoạch định chính sách.

02

Cần nhiều nỗ lực hoặc kỹ năng để hoàn thành, xử lý hoặc hiểu.

Needing much effort or skill to accomplish, deal with, or understand.

Ví dụ

The difficult task of organizing a charity event requires careful planning.

Việc khó khăn của việc tổ chức một sự kiện từ thiện đòi hỏi kế hoạch cẩn thận.

Understanding complex social issues can be difficult for many people.

Hiểu vấn đề xã hội phức tạp có thể khó khăn đối với nhiều người.

Dealing with challenging situations in society is often a difficult task.

Đối phó với tình huống thách thức trong xã hội thường là một nhiệm vụ khó khăn.

Dạng tính từ của Difficult (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Difficult

Khó

More difficult

Khó khăn hơn

Most difficult

Khó nhất

Kết hợp từ của Difficult (Adjective)

CollocationVí dụ

A little difficult

Hơi khó khăn

Making new friends can be a little difficult in a foreign country.

Kết bạn mới có thể hơi khó khăn ở một quốc gia nước ngoài.

Extremely difficult

Vô cùng khó khăn

Understanding complex social issues can be extremely difficult.

Hiểu biết về các vấn đề xã hội phức tạp có thể rất khó khăn.

Exceedingly difficult

Vô cùng khó khăn

Finding affordable housing in the city can be exceedingly difficult.

Tìm nhà ở giá phải chăng ở thành phố có thể rất khó khăn.

Particularly difficult

Đặc biệt khó khăn

Understanding cultural nuances can be particularly difficult in social interactions.

Hiểu biết sâu hơn về nền văn hóa có thể đặc biệt khó khăn trong giao tiếp xã hội.

Notoriously difficult

Nổi tiếng khó khăn

Learning a new language can be notoriously difficult for adults.

Học một ngôn ngữ mới có thể là vô cùng khó khăn đối với người lớn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Difficult cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 05/12/2020
[...] In addition, shopping may be more because when buying certain items online, it may be to gauge the correct size of items [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 05/12/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
[...] Without good mental and physical health, these ideals are to attain [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] This makes them excellent problem-solvers when faced with a situation [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
[...] Do you think it is for foreigners to communicate with Vietnamese people [...]Trích: Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with

Idiom with Difficult

Không có idiom phù hợp