Bản dịch của từ Needing trong tiếng Việt

Needing

Verb Adjective

Needing (Verb)

nˈidɪŋ
nˈidɪŋ
01

Để yêu cầu một cái gì đó thiết yếu hoặc quan trọng.

To require something essential or important.

Ví dụ

Volunteers are needing more support for the community project.

Cần thiết thêm sự hỗ trợ cho dự án cộng đồng.

The charity event is needing donations to help those in need.

Sự kiện từ thiện cần nhận quyên góp để giúp những người khó khăn.

The organization is needing additional volunteers for the upcoming event.

Tổ chức cần thêm tình nguyện viên cho sự kiện sắp tới.

Dạng động từ của Needing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Need

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Needed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Needed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Needs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Needing

Needing (Adjective)

nˈidɪŋ
nˈidɪŋ
01

Thiếu hoặc yêu cầu một điều gì đó.

Lacking or requiring a certain thing.

Ví dụ

She is needing financial assistance to pay for her medical bills.

Cô ấy cần sự hỗ trợ tài chính để trả tiền cho hóa đơn y tế của mình.

The community center is needing more volunteers for their upcoming event.

Trung tâm cộng đồng đang cần thêm tình nguyện viên cho sự kiện sắp tới của họ.

Many families are needing food donations during this difficult time.

Nhiều gia đình đang cần những phần quà thực phẩm trong thời gian khó khăn này.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Needing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] He was really in desperate for some cash, but he asked both my mom and I, received money from both of us and ended up with twice the amount he [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
[...] First, widespread entry into university does not seem really useful to a country since the government to take the of both the youth and the economy into consideration [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
Describe a place you would like to visit for a short time
[...] It can also provide a much- break from routine and offer an opportunity to recharge and de-stress [...]Trích: Describe a place you would like to visit for a short time
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government ngày 25/06/2020
[...] Although I accept that the government should look after and financially support them, they to have their own savings because the national budget does not suffice to pay for everything each citizen in their life [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government ngày 25/06/2020

Idiom with Needing

Không có idiom phù hợp