Bản dịch của từ Require trong tiếng Việt

Require

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Require (Verb)

rɪˈkwaɪər
rɪˈkwaɪr
01

Yêu cầu, đòi hỏi ai , cái gì làm gì, như thế nào.

Request, ask someone, what to do, how.

Ví dụ

I require you to attend the meeting tomorrow.

Tôi yêu cầu bạn tham dự cuộc họp vào ngày mai.

She requires assistance with her social project.

Cô ấy cần hỗ trợ cho dự án xã hội của mình.

The teacher requires us to follow the school's rules.

Giáo viên yêu cầu chúng tôi tuân theo các nội quy của trường.

02

Cần cho một mục đích cụ thể.

Need for a particular purpose.

Ví dụ

Volunteers require training before starting their community work.

Tình nguyện viên cần đào tạo trước khi bắt đầu công việc cộng đồng.

The organization requires applicants to fill out a form online.

Tổ chức yêu cầu ứng viên điền mẫu trực tuyến.

Social workers require empathy to support vulnerable populations effectively.

Các nhân viên xã hội cần sự cảm thông để hỗ trợ các nhóm dân số yếu thế hiệu quả.

Dạng động từ của Require (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Require

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Required

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Required

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Requires

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Requiring

Kết hợp từ của Require (Verb)

CollocationVí dụ

Require legally

Yêu cầu theo quy định pháp luật

Some professions require legally binding contracts for employment.

Một số nghề yêu cầu hợp đồng pháp lý cho việc làm.

Require absolutely

Đòi hỏi tuyệt đối

Social gatherings require absolutely formal attire.

Các buổi tụ tập xã hội đòi hỏi hoàn toàn trang phục lịch lãm.

Require eventually

Yêu cầu cuối cùng

Social interactions require eventually building trust.

Tương tác xã hội đòi hỏi cuối cùng xây dựng niềm tin.

Require usually

Thường cần

Social workers usually require a bachelor's degree in social work.

Công tác xã hội thường yêu cầu bằng cử nhân ngành xã hội.

Require urgently

Yêu cầu gấp

The social worker requires urgently more resources to help the homeless.

Người làm công tác xã hội cần gấp thêm tài nguyên để giúp đỡ người vô gia cư.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Require cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020
[...] While many aspects of business do basic maths skills such as finance and accounting, being good in all types of maths is not a [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
[...] While many aspects of business do basic maths skills such as finance and accounting, being good in all types of maths is not a and many higher level maths skills can be outsourced [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] In conclusion, due to modern work and smartphone overuse, parents hardly have time with their children [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020
[...] However, strong maths skills are not to do well in the business field [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020

Idiom with Require

Không có idiom phù hợp