Bản dịch của từ Ask trong tiếng Việt

Ask

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ask (Verb)

ɑːsk
æsk
01

Hỏi, đòi hỏi.

Ask, demand.

Ví dụ

She asked her friend for advice on the social issue.

Cô nhờ bạn mình cho lời khuyên về vấn đề xã hội.

The protesters demanded justice for the social injustice.

Những người biểu tình đòi công lý cho sự bất công xã hội.

He asks his followers to join the social movement.

Anh ấy yêu cầu những người theo mình tham gia phong trào xã hội.

02

Nói điều gì đó để có được câu trả lời hoặc một số thông tin.

Say something in order to obtain an answer or some information.

Ví dụ

She asked her friend about the party.

Cô ấy hỏi bạn mình về bữa tiệc.

I will ask the teacher for help.

Tôi sẽ nhờ giáo viên giúp đỡ.

He asked his boss for a raise.

Anh ấy đã xin sếp tăng lương.

03

Nói với (ai đó) rằng bạn muốn họ làm hoặc đưa ra điều gì đó.

Say to (someone) that one wants them to do or give something.

Ví dụ

She asked her friend to join the party.

Cô ấy rủ bạn mình tham gia bữa tiệc.

He asked the teacher for help with the assignment.

Anh ấy nhờ giáo viên giúp làm bài tập.

They asked the neighbors to keep the noise down.

Họ yêu cầu hàng xóm giảm tiếng ồn.

04

Mời (ai đó) đến nhà hoặc một sự kiện.

Invite (someone) to one's home or a function.

Ví dụ

She asked her friends to come over for a dinner party.

Cô rủ bạn bè đến dự tiệc tối.

He asked his colleagues to join him for a drink after work.

Anh ấy rủ đồng nghiệp đi uống nước cùng anh ấy sau giờ làm việc.

They asked their neighbors to attend their housewarming party.

Họ mời hàng xóm đến dự tiệc tân gia của họ.

Dạng động từ của Ask (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ask

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Asked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Asked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Asks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Asking

Kết hợp từ của Ask (Verb)

CollocationVí dụ

If you don't mind my asking

Nếu bạn không phiền tôi hỏi

If you don't mind my asking, how many siblings do you have?

Nếu bạn không phiền tôi hỏi, bạn có bao nhiêu anh chị em?

Get asked something

Được hỏi vấn đề gì

She always gets asked about her social media presence.

Cô ấy luôn được hỏi về sự hiện diện trên mạng xã hội của mình.

If you don't mind me asking

Nếu bạn không phiền, tôi hỏi thăm

If you don't mind me asking, how much do you earn?

Nếu bạn không phiền, bạn kiếm được bao nhiêu?

Ask (Noun)

ˈæsk
ˈæsk
01

Một yêu cầu, đặc biệt là để quyên góp.

A request, especially for a donation.

Ví dụ

She made an ask for donations to the charity event.

Cô ấy đã yêu cầu quyên góp cho sự kiện từ thiện.

The ask for volunteers was successful.

Lời kêu gọi tình nguyện viên đã thành công.

His ask for support was met with enthusiasm.

Lời kêu gọi hỗ trợ của anh ấy đã được đáp ứng rất nhiệt tình.

02

Một nhu cầu hoặc tình huống đòi hỏi mức độ nỗ lực hoặc cam kết cụ thể.

A demand or situation that requires a specified degree of effort or commitment.

Ví dụ

The ask for volunteers to help with the charity event was successful.

Lời kêu gọi tình nguyện viên giúp đỡ cho sự kiện từ thiện đã thành công.

She made a big ask for donations to support the local animal shelter.

Cô ấy đã đưa ra một yêu cầu quyên góp lớn để hỗ trợ nơi bảo vệ động vật địa phương.

The company's ask for employees to work overtime was met with resistance.

Việc công ty yêu cầu nhân viên làm thêm giờ đã vấp phải sự phản đối.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ask cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Cao
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] Like, employees what they like or maybe surprise them with something special [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] One time, I lost the keys to my flat and had to my landlady for a spare set [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] Like, employees what they like or maybe surprise them with something special [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] Not many tourists chose to for information in person, with just over 400 queries [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph

Idiom with Ask

Ask for the moon

ˈæsk fˈɔɹ ðə mˈun

Đòi hỏi quá mức/ Đòi trăng trên trời

To make outlandish requests or demands for something, such as a lot of money or special privileges.

She always asks for the moon when negotiating her salary.

Cô ấy luôn yêu cầu quá đáng khi đàm phán về lương.

ˈæsk fˈɔɹ tɹˈʌbəl

Chuốc họa vào thân/ Gây chuyện thị phi/ Tự rước họa vào thân

To seem to be trying to get into trouble; to do something that would cause trouble; to do or say something that will cause trouble.

She's always late to work, it's like she's asking for trouble.

Cô ấy luôn đến muộn làm việc, như cô ấy đang mời gây rắc rối.

Thành ngữ cùng nghĩa: look for trouble...