Bản dịch của từ Demand trong tiếng Việt

Demand

Noun [C] Verb Noun [U/C]

Demand (Noun Countable)

dɪˈmɑːnd
dɪˈmænd
01

Nhu cầu.

Demand.

Ví dụ

The demand for affordable housing is increasing in urban areas.

Nhu cầu về nhà ở giá rẻ ngày càng tăng ở các khu vực thành thị.

There is a high demand for skilled workers in the tech industry.

Nhu cầu cao về lao động lành nghề trong ngành công nghệ.

The demand for healthcare services has surged during the pandemic.

Nhu cầu về dịch vụ chăm sóc sức khỏe đã tăng cao trong thời kỳ đại dịch.

Kết hợp từ của Demand (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Accommodate demands

Đáp ứng yêu cầu

The community center accommodates demands for more youth programs.

Trung tâm cộng đồng đáp ứng yêu cầu về các chương trình thanh thiếu niên.

Balance demands

Cân đối yêu cầu

Balancing social demands is crucial for community harmony.

Điều chỉnh yêu cầu xã hội là quan trọng cho sự hài hòa cộng đồng.

Handle demands

Xử lý yêu cầu

She handles demands from various social organizations efficiently.

Cô ấy xử lý các yêu cầu từ các tổ chức xã hội khác nhau một cách hiệu quả.

Impose demands

Đặt ra yêu cầu

The community imposed demands on the local government for better infrastructure.

Cộng đồng đặt ra yêu cầu đối với chính quyền địa phương về cơ sở hạ tầng tốt hơn.

Place demands

Đặt ra yêu cầu

Social media platforms place demands on users' time and attention.

Các nền tảng truyền thông xã hội đặt nhu cầu về thời gian và sự chú ý của người dùng.

Demand (Verb)

dɪˈmɑːnd
dɪˈmænd
01

Yêu cầu, đòi hỏi.

Request, demand.

Ví dụ

The protesters demand change in government policies.

Những người biểu tình yêu cầu thay đổi chính sách của chính phủ.

Students demand better facilities in schools.

Sinh viên yêu cầu cơ sở vật chất tốt hơn trong trường học.

The workers demand higher wages for their hard work.

Công nhân yêu cầu mức lương cao hơn cho công việc khó khăn của họ.

02

Hỏi một cách có thẩm quyền hoặc thô lỗ.

Ask authoritatively or brusquely.

Ví dụ

She demanded an explanation for the delay in social services.

Cô ấy đòi một lời giải thích về sự trễ trong dịch vụ xã hội.

The protesters demanded justice for the marginalized communities.

Các người biểu tình đòi công bằng cho cộng đồng bị xã hội đẩy ra rìa.

The citizens demanded better healthcare facilities in their neighborhood.

Các công dân đòi các cơ sở y tế tốt hơn trong khu phố của họ.

Dạng động từ của Demand (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Demand

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Demanded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Demanded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Demands

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Demanding

Kết hợp từ của Demand (Verb)

CollocationVí dụ

Demand sharply

Yêu cầu mạnh mẽ

The demand for social workers sharply increased during the pandemic.

Nhu cầu về công việc xã hội tăng mạnh trong đại dịch.

Demand irritably

Đòi hỏi một cách khó chịu

He demanded irritably to speak to the manager.

Anh ta đòi một cách cáu kỉnh để nói chuyện với quản lý.

Demand indignantly

Đòi hỏi một cách tức giận

She demanded indignantly to speak to the manager.

Cô ấy đòi hỏi một cách phẫn nộ để nói chuyện với quản lý.

Demand impatiently

Yêu cầu một cách hấp tấp

Customers demand impatiently for the latest social media updates.

Khách hàng đòi hỏi một cách không kiên nhẫn nhất về các cập nhật truyền thông xã hội mới nhất.

Demand loudly

Đòi hỏi mạnh mẽ

Students demand loudly for better facilities in schools.

Học sinh đòi hỏi mạnh mẽ về cơ sở vật chất tốt hơn trong trường học.

Demand (Noun)

dɪmˈænd
dɪmˈænd
01

Một yêu cầu khăng khăng và cương quyết, được thực hiện đúng đắn.

An insistent and peremptory request, made as of right.

Ví dụ

The demand for affordable housing is increasing in urban areas.

Nhu cầu về nhà ở giá cả phải chăng đang tăng lên ở các khu vực đô thị.

The demands of the protesters were heard by the government.

Những yêu cầu của người biểu tình đã được chính phủ lắng nghe.

There is a high demand for skilled workers in the technology sector.

Có một nhu cầu cao về lao động có kỹ năng trong lĩnh vực công nghệ.

Dạng danh từ của Demand (Noun)

SingularPlural

Demand

Demands

Kết hợp từ của Demand (Noun)

CollocationVí dụ

Balance demands

Cân đối yêu cầu

Balancing work and family demands is crucial for social harmony.

Đối phó với yêu cầu công việc và gia đình quan trọng cho hòa bình xã hội.

Impose demands

Đặt ra yêu cầu

The company imposed demands on its employees to work overtime.

Công ty đặt ra yêu cầu đối với nhân viên làm thêm giờ.

Juggle demands

Điều chỉnh yêu cầu

She juggles demands of work and family effortlessly.

Cô ấy vừa làm việc vừa chăm sóc gia đình một cách dễ dàng.

Accommodate demands

Đáp ứng nhu cầu

The community center accommodates demands for youth programs.

Trung tâm cộng đồng đáp ứng yêu cầu về chương trình thanh thiếu niên.

Level of demand

Mức độ cầu cần

The level of demand for affordable housing is increasing.

Mức độ cầu về nhà ở giá cả phải chăng đang tăng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Demand cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 02/03/2019
[...] These days, people's workplaces are constantly changing and evolving to meet the of modern society [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 02/03/2019
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
[...] Women, by contrast, are showing great versatility in various jobs, even those both brains and brawn [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] University and college curricula are more requiring a deeper level of understanding and self-directed learning [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children & Computer games
[...] Compared to sports, computer games are less physically and therefore draw much more attention from these lazy, inactive children [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children & Computer games

Idiom with Demand

Không có idiom phù hợp