Bản dịch của từ Demand trong tiếng Việt

Demand

Noun [C] Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Demand (Noun Countable)

dɪˈmɑːnd
dɪˈmænd
01

Nhu cầu.

Demand.

Ví dụ

The demand for affordable housing is increasing in urban areas.

Nhu cầu về nhà ở giá rẻ ngày càng tăng ở các khu vực thành thị.

There is a high demand for skilled workers in the tech industry.

Nhu cầu cao về lao động lành nghề trong ngành công nghệ.

The demand for healthcare services has surged during the pandemic.

Nhu cầu về dịch vụ chăm sóc sức khỏe đã tăng cao trong thời kỳ đại dịch.

Kết hợp từ của Demand (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Buoyant demand

Nhu cầu sôi động

The charity event saw a buoyant demand for tickets.

Sự kiện từ thiện đã thấy một nhu cầu phồn thịnh cho vé.

Legitimate demand

Nhu cầu hợp pháp

The workers are striking for a legitimate demand for better wages.

Các công nhân đang đình công vì một yêu cầu hợp lý về tiền lương tốt hơn.

Low demand

Nhu cầu thấp

The charity event had low demand for tickets.

Sự kiện từ thiện có nhu cầu thấp cho vé.

Excessive demand

Nhu cầu cầu cao

The charity organization faced excessive demand for food donations.

Tổ chức từ thiện đối mặt với nhu cầu quá mức về quyên góp thực phẩm.

Labour/labor demand

Nhu cầu lao động

Companies are struggling to meet the rising labor demand.

Các công ty đang đấu tranh để đáp ứng nhu cầu lao động tăng.

Demand (Verb)

dɪˈmɑːnd
dɪˈmænd
01

Yêu cầu, đòi hỏi.

Request, demand.

Ví dụ

The protesters demand change in government policies.

Những người biểu tình yêu cầu thay đổi chính sách của chính phủ.

Students demand better facilities in schools.

Sinh viên yêu cầu cơ sở vật chất tốt hơn trong trường học.

The workers demand higher wages for their hard work.

Công nhân yêu cầu mức lương cao hơn cho công việc khó khăn của họ.

02

Hỏi một cách có thẩm quyền hoặc thô lỗ.

Ask authoritatively or brusquely.

Ví dụ

She demanded an explanation for the delay in social services.

Cô ấy đòi một lời giải thích về sự trễ trong dịch vụ xã hội.

The protesters demanded justice for the marginalized communities.

Các người biểu tình đòi công bằng cho cộng đồng bị xã hội đẩy ra rìa.

The citizens demanded better healthcare facilities in their neighborhood.

Các công dân đòi các cơ sở y tế tốt hơn trong khu phố của họ.

Dạng động từ của Demand (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Demand

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Demanded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Demanded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Demands

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Demanding

Kết hợp từ của Demand (Verb)

CollocationVí dụ

Demand sharply

Yêu cầu mạnh mẽ

The demand for social workers sharply increased during the pandemic.

Nhu cầu về công việc xã hội tăng mạnh trong đại dịch.

Demand irritably

Đòi hỏi một cách khó chịu

He demanded irritably to speak to the manager.

Anh ta đòi một cách cáu kỉnh để nói chuyện với quản lý.

Demand indignantly

Đòi hỏi một cách tức giận

She demanded indignantly to speak to the manager.

Cô ấy đòi hỏi một cách phẫn nộ để nói chuyện với quản lý.

Demand impatiently

Yêu cầu một cách hấp tấp

Customers demand impatiently for the latest social media updates.

Khách hàng đòi hỏi một cách không kiên nhẫn nhất về các cập nhật truyền thông xã hội mới nhất.

Demand loudly

Đòi hỏi mạnh mẽ

Students demand loudly for better facilities in schools.

Học sinh đòi hỏi mạnh mẽ về cơ sở vật chất tốt hơn trong trường học.

Demand (Noun)

dɪmˈænd
dɪmˈænd
01

Một yêu cầu khăng khăng và cương quyết, được thực hiện đúng đắn.

An insistent and peremptory request, made as of right.

Ví dụ

The demand for affordable housing is increasing in urban areas.

Nhu cầu về nhà ở giá cả phải chăng đang tăng lên ở các khu vực đô thị.

The demands of the protesters were heard by the government.

Những yêu cầu của người biểu tình đã được chính phủ lắng nghe.

There is a high demand for skilled workers in the technology sector.

Có một nhu cầu cao về lao động có kỹ năng trong lĩnh vực công nghệ.

Dạng danh từ của Demand (Noun)

SingularPlural

Demand

Demands

Kết hợp từ của Demand (Noun)

CollocationVí dụ

Local demand

Nhu cầu địa phương

Local demand for organic produce is increasing rapidly.

Nhu cầu địa phương về sản phẩm hữu cơ đang tăng nhanh.

Tax demand

Yêu cầu thuế

The tax demand was unexpected.

Yêu cầu thuế không mong đợi.

Opposition demand

Yêu cầu phản đối

The opposition demand for free education is gaining momentum.

Yêu cầu từ phe đối lập về giáo dục miễn phí đang tăng tốc.

Popular demand

Nhu cầu phổ biến

On social media, viral videos are created due to popular demand.

Trên mạng xã hội, video lan truyền được tạo ra do sự yêu cầu phổ biến.

World demand

Nhu cầu thế giới

World demand for renewable energy is increasing rapidly.

Nhu cầu thế giới về năng lượng tái tạo đang tăng nhanh.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Demand cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] As the for goods escalates, the corresponding need for increased production becomes apparent [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
[...] In Vietnam, the for entering college never ceases to grow at a rapid rate [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business
[...] The rise in car usage caused by people's for long distance travel is also problematic [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
[...] Such an idea would not be actualized without enough money, emphasizing the for sponsorships [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016

Idiom with Demand

Không có idiom phù hợp