Bản dịch của từ Insistent trong tiếng Việt

Insistent

Adjective

Insistent (Adjective)

ɪnsˈɪstnt
ɪnsˈɪstnt
01

Tiếp tục một cách kéo dài và đòi hỏi khắt khe.

Continuing in a prolonged and demanding way.

Ví dụ

She is insistent on attending all social events in our community.

Cô ấy cứ kiên quyết tham gia tất cả các sự kiện xã hội trong cộng đồng của chúng tôi.

He is not insistent on sharing personal information during social gatherings.

Anh ấy không kiên quyết chia sẻ thông tin cá nhân trong các buổi tụ tập xã hội.

Are you insistent on following specific social etiquette in public settings?

Bạn có kiên quyết tuân thủ nghi thức xã hội cụ thể trong môi trường công cộng không?

She was insistent on attending the social event despite feeling unwell.

Cô ấy đã cứng rắn muốn tham dự sự kiện xã hội mặc dù cảm thấy không khỏe.

He was not insistent on joining the social club due to lack of interest.

Anh ấy không cứng rắn muốn tham gia câu lạc bộ xã hội do thiếu hứng thú.

02

Nhấn mạnh hoặc yêu cầu một cái gì đó; không cho phép từ chối.

Insisting on or demanding something not allowing refusal.

Ví dụ

She was insistent on attending the social event despite feeling unwell.

Cô ấy cứ đòi đi dự sự kiện xã hội dù cảm thấy không khỏe.

He was not insistent on joining the social club due to time constraints.

Anh ấy không cứ đòi tham gia câu lạc bộ xã hội vì hạn chế thời gian.

Are you insistent on discussing social issues during the IELTS speaking test?

Bạn có cứ đòi thảo luận về vấn đề xã hội trong bài thi nói IELTS không?

She was insistent on attending the social event despite feeling unwell.

Cô ấy cứ đòi đi dự sự kiện xã hội mặc dù cảm thấy không khỏe.

He is not insistent on joining the social club due to time constraints.

Anh ấy không cứ đòi tham gia câu lạc bộ xã hội vì hạn chế thời gian.

Kết hợp từ của Insistent (Adjective)

CollocationVí dụ

Most insistent

Rất khăng khăng

She was most insistent on revising her essay multiple times.

Cô ấy đã khăng khăng nhất trong việc sửa bài luận của mình nhiều lần.

Quite insistent

Khá cứng rắn

She was quite insistent on attending the social event.

Cô ấy đã khá quả quyết về việc tham dự sự kiện xã hội.

Very insistent

Rất cứng rắn

She was very insistent on using specific examples in her essay.

Cô ấy rất khăng khăng muốn sử dụng các ví dụ cụ thể trong bài luận của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Insistent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016
[...] From an individual perspective, it would cost a legacy if every person on purchasing his own fridge and TV [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Education
[...] On the one hand, some people students on studying fundamental subjects because these subjects seem to be more important for career trajectories [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Education
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
[...] Nevertheless, I that the lawbreakers themselves, not their parents, should be punished to ensure a justice system based on fairness and criminal deterrence [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] It is proposed that leisure activities for children should be designed by parents, while many that children have the freedom of choice when it comes to leisurely pursuits [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021

Idiom with Insistent

Không có idiom phù hợp