Bản dịch của từ Commitment trong tiếng Việt

Commitment

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Commitment (Noun Countable)

kəˈmɪt.mənt
kəˈmɪt.mənt
01

Sự cam kết, sự tận tụy, sự tận tâm.

Commitment, dedication, devotion.

Ví dụ

John's commitment to volunteering helped many in need.

Sự cam kết tình nguyện của John đã giúp đỡ nhiều người gặp khó khăn.

Her dedication to the cause inspired others to join.

Sự cống hiến của cô ấy cho chính nghĩa đã truyền cảm hứng cho những người khác tham gia.

The team's devotion to community service made a lasting impact.

Sự tận tâm phục vụ cộng đồng của nhóm đã tạo ra tác động lâu dài.

Kết hợp từ của Commitment (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Level of commitment

Mức độ cam kết

Her level of commitment to volunteering at the local shelter is remarkable.

Mức độ cam kết của cô ấy trong việc tình nguyện tại trại tị nạn địa phương là đáng chú ý.

Degree of commitment

Mức độ cam kết

She showed a high degree of commitment to the charity event.

Cô ấy đã thể hiện mức độ cam kết cao đối với sự kiện từ thiện.

Commitment (Noun)

kəmˈɪtmn̩t
kəmˈɪtmn̩t
01

Sự thực hiện như một tội ác hoặc sai lầm.

Perpetration as in a crime or mistake.

Ví dụ

His commitment to community service is commendable.

Cam kết phục vụ cộng đồng của anh ấy thật đáng khen ngợi.

The organization praised her commitment to helping the homeless.

Tổ chức ca ngợi cam kết giúp đỡ những người vô gia cư của cô ấy.

Their commitment to environmental protection is evident in their actions.

Cam kết bảo vệ môi trường được thể hiện rõ ràng trong hành động của họ.

02

Tình trạng cam kết hoặc cam kết.

State of being pledged or engaged.

Ví dụ

John's commitment to volunteering helped many people in need.

Cam kết tình nguyện của John đã giúp đỡ nhiều người gặp khó khăn.

The community's commitment to recycling reduced waste significantly.

Cam kết tái chế của cộng đồng đã giảm đáng kể chất thải.

Her commitment to charity work inspired others to join the cause.

Cam kết của cô đối với công việc từ thiện đã truyền cảm hứng cho những người khác tham gia vào chính nghĩa.

03

Hứa hoặc đồng ý làm điều gì đó trong tương lai, đặc biệt là:.

Promise or agreement to do something in the future, especially:.

Ví dụ

Community service shows commitment to helping others.

Dịch vụ cộng đồng thể hiện cam kết giúp đỡ người khác.

Volunteering at shelters requires a strong commitment to serve.

Tình nguyện tại các nơi trú ẩn đòi hỏi một cam kết phục vụ mạnh mẽ.

Social activists demonstrate commitment to fighting for justice.

Các nhà hoạt động xã hội thể hiện cam kết đấu tranh cho công lý.

Dạng danh từ của Commitment (Noun)

SingularPlural

Commitment

Commitments

Kết hợp từ của Commitment (Noun)

CollocationVí dụ

A lack of commitment

Thiếu cam kết

The lack of commitment from the football team members led to their failure in the competition.

Sự thiếu cam kết của các thành viên đội bóng đã khiến họ thất bại trong cuộc thi.

Level of commitment

Mức độ cam kết

The level of commitment of members in a social group determines the success of that project.

Mức độ cam kết của các thành viên trong một nhóm xã hội quyết định đến sự thành công của dự án đó.

Degree of commitment

Mức độ cam kết

The degree of commitment among members in the social community is very diverse.

Mức độ cam kết của các thành viên trong cộng đồng xã hội rất đa dạng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Commitment cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2
[...] However, her to her swimming career was unwavering, and she never gave up [...]Trích: Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2
Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] Her determination and to improving the lives of residents are commendable and inspire admiration [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Idea for IELTS Writing topic Education: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Second, participants of online learning programs tend to procrastinate and not show a firm to their studies at school [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Education: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] I have actively participated in extracurricular activities, demonstrating leadership skills and a to community service [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request

Idiom with Commitment

Không có idiom phù hợp