Bản dịch của từ Promise trong tiếng Việt

Promise

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Promise (Noun)

pɹˈɑməs
pɹˈɑmɪs
01

Một tuyên bố hoặc đảm bảo rằng một người sẽ làm điều gì đó hoặc một điều cụ thể sẽ xảy ra.

A declaration or assurance that one will do something or that a particular thing will happen.

Ví dụ

Jane's promise to help with the charity event was heartwarming.

Lời hứa giúp đỡ sự kiện từ thiện của Jane thật cảm động.

The government's promise to improve public transportation was well-received.

Lời hứa của chính phủ về việc cải thiện giao thông công cộng đã được đón nhận nồng nhiệt.

His promise to attend the community meeting showed his dedication.

Lời hứa tham dự cuộc họp cộng đồng của anh ấy đã thể hiện sự cống hiến của anh ấy.

02

Chất lượng của sự xuất sắc tiềm năng.

The quality of potential excellence.

Ví dụ

She made a promise to help the homeless in her community.

Cô đã hứa sẽ giúp đỡ những người vô gia cư trong cộng đồng của mình.

His promise to donate to the charity brought hope to many.

Lời hứa quyên góp cho tổ chức từ thiện của anh đã mang lại hy vọng cho nhiều người.

The politician's promise to improve education was well-received by voters.

Lời hứa cải thiện giáo dục của chính trị gia đã được cử tri đón nhận nồng nhiệt.

Dạng danh từ của Promise (Noun)

SingularPlural

Promise

Promises

Kết hợp từ của Promise (Noun)

CollocationVí dụ

Early promise

Hứa hẹn ban đầu

Her early promise in community service led to a leadership role.

Sứ mệnh sớm trong công việc cộng đồng dẫn đến vai trò lãnh đạo.

Binding promise

Lời hứa ràng buộc

Their binding promise to help the homeless was heartwarming.

Cam kết ràng buộc của họ để giúp đỡ người vô gia cư làm ấm lòng.

Informal) promise

Lời hứa không chính thức

She made an informal promise to meet him at the party.

Cô ấy đã hứa không chính thức gặp anh ấy tại buổi tiệc.

Future promise

Lời hứa về tương lai

Her future promise in the social sector is commendable.

Tương lai hứa hẹn của cô ấy trong lĩnh vực xã hội đáng khen ngợi.

Rash promise

Lời hứa vội vàng

He made a rash promise to donate all his savings.

Anh ấy đã hứa một cách vội vã để quyên góp toàn bộ tiền tiết kiệm của mình.

Promise (Verb)

pɹˈɑməs
pɹˈɑmɪs
01

Đưa ra cơ sở tốt để mong đợi (một sự kiện cụ thể)

Give good grounds for expecting (a particular occurrence)

Ví dụ

She promised to attend the charity event next week.

Cô ấy hứa sẽ tham dự sự kiện từ thiện vào tuần tới.

He promised to donate a significant amount to the cause.

Anh ấy hứa sẽ quyên góp một số tiền đáng kể cho hoạt động này.

They promised to help raise awareness for the social issue.

Họ hứa sẽ giúp nâng cao nhận thức về vấn đề xã hội.

02

Đảm bảo với ai đó rằng họ chắc chắn sẽ làm điều gì đó hoặc điều gì đó sẽ xảy ra.

Assure someone that one will definitely do something or that something will happen.

Ví dụ

She promised to attend the community meeting tomorrow.

Cô ấy hứa sẽ tham dự cuộc họp cộng đồng vào ngày mai.

He promised to donate to the charity event next month.

Anh ấy hứa sẽ quyên góp cho sự kiện từ thiện vào tháng tới.

They promised to support the local school's fundraiser.

Họ hứa sẽ hỗ trợ hoạt động gây quỹ của trường học địa phương.

Dạng động từ của Promise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Promise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Promised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Promised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Promises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Promising

Kết hợp từ của Promise (Verb)

CollocationVí dụ

I can't promise anything

Tôi không thể hứa bất cứ điều gì

I can't promise anything without knowing the details.

Tôi không thể hứa bất cứ điều gì nếu không biết chi tiết.

As promised

Như đã hứa

He fulfilled his promise as promised.

Anh ấy đã thực hiện lời hứa như đã hứa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Promise cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – cho đề thi ngày 30/9/2017
[...] Therefore, it is totally reasonable to say that improving parenting skills will a decrease in juvenile offences [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – cho đề thi ngày 30/9/2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
[...] Bigger cities or countries are hubs of various industries, which more career choices and significantly higher wages [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] Also, space tourism will inspire new generations of engineers, which comes with a of new technological inventions [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] While working overtime seems to some short-term benefits, it can lead to severe mental and physical health problems for employees and therefore becomes counterproductive [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021

Idiom with Promise

fˈɪnɨʃ sˈʌmθɨŋ wˈɪð ə lˈɪk ənd ə pɹˈɑməs

Làm qua loa đại khái/ Làm cho có lệ

A hasty bit of work; a quick once-over.

She cleaned the house with a lick and a promise.

Cô ấy lau dọn nhà cửa một cách vội vã và qua loa.