Bản dịch của từ Excellence trong tiếng Việt

Excellence

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Excellence (Noun)

ˈɛksəlns
ˈɛksəlns
01

Chất lượng vượt trội hoặc cực kỳ tốt.

The quality of being outstanding or extremely good.

Ví dụ

Her excellence in community service earned her a prestigious award.

Sự xuất sắc trong dịch vụ cộng đồng của cô ấy đã giành được một giải thưởng uy tín.

The excellence of the charity event was evident in the funds raised.

Sự xuất sắc của sự kiện từ thiện đã rõ ràng trong số tiền được quyên góp.

The organization's excellence in helping the homeless was widely recognized.

Sự xuất sắc của tổ chức trong việc giúp đỡ người vô gia cư đã được nhiều người công nhận.

Dạng danh từ của Excellence (Noun)

SingularPlural

Excellence

-

Kết hợp từ của Excellence (Noun)

CollocationVí dụ

The pursuit of excellence

Sự theo đuổi sự xuất sắc

The school promotes the pursuit of excellence in academics and sports.

Trường học khuyến khích việc theo đuổi sự xuất sắc trong học vấn và thể thao.

A centre/center of excellence

Trung tâm xuất sắc

The community center is a center of excellence for youth development.

Trung tâm cộng đồng là trung tâm xuất sắc cho phát triển thanh thiếu niên.

Standard of excellence

Tiêu chuẩn xuất sắc

The charity organization has a high standard of excellence in helping the community.

Tổ chức từ thiện có tiêu chuẩn xuất sắc cao trong việc giúp cộng đồng.

Degree of excellence

Mức độ xuất sắc

His social work showed a high degree of excellence.

Công việc xã hội của anh ấy thể hiện một mức độ xuất sắc cao.

Level of excellence

Mức độ xuất sắc

The charity organization reached a new level of excellence in community service.

Tổ chức từ thiện đạt một mức độ xuất sắc mới trong dịch vụ cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Excellence cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education
[...] Secondly, it has been proven that each of the two sexes shows distinct competence and in their favoured subjects [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
[...] Second, it has been proven that each of the two sexes shows distinct competence and at their favoured types of subjects [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] Hence, the influence of such role models in sports and other fields can ignite a passion for and a strong work ethic among the youth [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
[...] For instance, in both humanities and sciences ensures that a student develops both analytical and creative thinking abilities [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023

Idiom with Excellence

Không có idiom phù hợp