Bản dịch của từ Finish trong tiếng Việt

Finish

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Finish (Verb)

ˈfɪn.ɪʃ
ˈfɪn.ɪʃ
01

Kết thúc, hoàn thành, làm xong.

Finished, completed, done.

Ví dụ

She finished her presentation before the deadline.

Cô ấy đã hoàn thành bài thuyết trình của mình trước thời hạn.

They finished the charity event successfully.

Họ đã kết thúc sự kiện từ thiện một cách thành công.

He finished his degree in social work last year.

Anh ấy đã hoàn thành bằng cấp về công tác xã hội vào năm ngoái.

02

Kết thúc (một nhiệm vụ hoặc hoạt động) hoàn thành.

Bring (a task or activity) to an end; complete.

Ví dụ

She finished her community service project last week.

Cô ấy đã hoàn thành dự án phục vụ cộng đồng của mình tuần trước.

The charity event finished with a successful fundraising total.

Sự kiện từ thiện kết thúc với tổng số tiền quyên góp thành công.

They finished the social campaign ahead of schedule.

Họ đã hoàn thành chiến dịch xã hội trước thời hạn.

03

Hoàn thành việc sản xuất hoặc trang trí (một vật phẩm) bằng cách tạo cho nó một bề ngoài hấp dẫn.

Complete the manufacture or decoration of (an article) by giving it an attractive surface appearance.

Ví dụ

She finished decorating the party venue with colorful balloons.

Cô ấy đã hoàn thành trang trí địa điểm tiệc với những quả bóng màu sắc.

After the charity event, they finished building a new playground.

Sau sự kiện từ thiện, họ đã hoàn thành việc xây dựng một công viên chơi mới.

The community project finished painting the mural on the wall.

Dự án cộng đồng đã hoàn thành việc vẽ tranh tường.

04

Chuẩn bị (một cô gái) để bước vào xã hội thời thượng.

Prepare (a girl) for entry into fashionable society.

Ví dụ

She needed to finish her daughter's debutante ball gown.

Cô ấy cần hoàn thiện bộ váy bóng tối cho con gái.

The etiquette teacher helped her finish the etiquette lessons.

Giáo viên nghi thức giúp cô ấy hoàn thiện bài học nghi thức.

Her daughter's finishing school graduation was a grand event.

Lễ tốt nghiệp trường dạy cách ứng xử của con gái cô ấy là một sự kiện lớn.

Dạng động từ của Finish (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Finish

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Finished

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Finished

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Finishes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Finishing

Kết hợp từ của Finish (Verb)

CollocationVí dụ

Let somebody finish

Để ai đó hoàn thành

Let him finish his speech before asking questions.

Để anh ấy kết thúc bài phát biểu trước khi đặt câu hỏi.

Finish (Noun)

fˈɪnɪʃ
fˈɪnɪʃ
01

Cách thức hoàn thành một cách chi tiết việc sản xuất một sản phẩm.

The manner in which the manufacture of an article is completed in detail.

Ví dụ

The finish of the product was impeccable, attracting many customers.

Việc hoàn thành sản phẩm rất tốt, thu hút nhiều khách hàng.

Her dress had a shiny finish, making her stand out at the party.

Chiếc váy của cô ấy có một lớp hoàn thiện sáng bóng, khiến cô ấy nổi bật tại buổi tiệc.

The artist spent hours perfecting the finish of his painting.

Nghệ sĩ đã dành hàng giờ để hoàn thiện bức tranh của mình.

02

Phần kết thúc hoặc phần cuối cùng hoặc giai đoạn của một cái gì đó.

An end or final part or stage of something.

Ví dụ

The finish of the charity event was marked by fireworks.

Sự kết thúc của sự kiện từ thiện được đánh dấu bằng pháo hoa.

She sprinted towards the finish line to win the race.

Cô ấy chạy nước rút về đích để giành chiến thắng.

The finish of the concert left the audience cheering for more.

Sự kết thúc của buổi hòa nhạc khiến khán giả cổ vũ thêm.

Dạng danh từ của Finish (Noun)

SingularPlural

Finish

Finishes

Kết hợp từ của Finish (Noun)

CollocationVí dụ

Professional finish

Hoàn thiện chuyên nghiệp

Her professional finish on the essay impressed the examiner.

Cách viết chuyên nghiệp của cô ấy ấn tượng với giám khảo.

Matt/matte finish

Hoàn thiện mờ

Her essay had a matte finish which looked professional.

Bài luận của cô ấy có bề mặt mờ nhìn chuyên nghiệp.

Fine finish

Hoàn thành tốt

Her essay had a fine finish, impressing the examiner.

Bài luận của cô ấy có một kết thúc tốt đẹp, ấn tượng với giám khảo.

Fantastic finish

Kết thúc tuyệt vời

She had a fantastic finish to her ielts writing exam.

Cô ấy đã có một kết thúc tuyệt vời trong bài thi viết ielts của mình.

Satin finish

Hoàn thiện lụa

Her dress had a beautiful satin finish.

Chiếc váy của cô ấy có lớp hoàn thiện satin đẹp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Finish cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] In the final phase, the beverages are packaged into boxes and transported to supermarkets for distribution [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] Describe a time you had to be patient (try to watching the film [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] They have vibrant colours and a shiny which indicates their high quality [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021
[...] It then at this figure, despite a slight drop of roughly 5% in 2006 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021

Idiom with Finish

fˈɪnɨʃ sˈʌmθɨŋ wˈɪð ə lˈɪk ənd ə pɹˈɑməs

Làm qua loa đại khái/ Làm cho có lệ

A hasty bit of work; a quick once-over.

She cleaned the house with a lick and a promise.

Cô ấy lau dọn nhà cửa một cách vội vã và qua loa.

From start to finish

fɹˈʌm stˈɑɹt tˈu fˈɪnɨʃ

Từ đầu đến cuối

Entirely; throughout.

The project was successful from start to finish.

Dự án đã thành công từ đầu đến cuối.