Bản dịch của từ Start trong tiếng Việt

Start

Verb Noun [U/C]

Start (Verb)

stɑːt
stɑːrt
01

Bắt đầu, khởi xướng, xuất phát.

Start, initiate, start.

Ví dụ

She started a charity event to help the homeless.

Cô ấy bắt đầu một sự kiện từ thiện để giúp người vô gia cư.

The organization starts a campaign for mental health awareness.

Tổ chức bắt đầu một chiến dịch để nâng cao nhận thức về sức khỏe tâm thần.

They start a social media movement to promote environmental protection.

Họ bắt đầu một phong trào trên mạng xã hội để thúc đẩy bảo vệ môi trường.

Dạng động từ của Start (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Start

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Started

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Started

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Starts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Starting

Kết hợp từ của Start (Verb)

CollocationVí dụ

Time to start something

Đến lúc bắt đầu điều gì đó

Now is the time to start volunteering at the local shelter.

Bây giờ là thời gian để bắt đầu tình nguyện tại trại cứu trợ địa phương.

Get (somebody/something) started

Khởi đầu (ai/cái gì)

Let's get the party started with some music and dancing.

Hãy bắt đầu bữa tiệc với âm nhạc và khiêu vũ.

Let's start

Hãy bắt đầu

Let's start a charity event to help the homeless.

Hãy bắt đầu một sự kiện từ thiện để giúp đỡ người vô gia cư.

Etc. place to start

Điểm xuất phát

The community center is a great place to start volunteering.

Trung tâm cộng đồng là nơi tuyệt vời để bắt đầu tình nguyện.

Start from scratch

Bắt đầu từ đầu

After moving to a new city, she had to start from scratch.

Sau khi chuyển đến thành phố mới, cô ấy phải bắt đầu từ đầu.

Start (Noun)

stˈɑɹt
stɑt
01

Điểm bắt đầu của một cuộc đua, một trò chơi board game, v.v.

The beginning point of a race, a board game, etc.

Ví dụ

The start of the marathon was marked by a gunshot.

Sự bắt đầu của cuộc marathon được đánh dấu bằng tiếng súng.

At the start of the game, everyone rolled the dice.

Ở điểm khởi đầu của trò chơi, mọi người đều tung xúc xắc.

She was nervous at the start of the interview.

Cô ấy lo lắng ở điểm khởi đầu của cuộc phỏng vấn.

02

Một chuyển động không chủ ý đột ngột.

A sudden involuntary movement.

Ví dụ

The start of the race startled the spectators.

Sự khởi đầu của cuộc đua làm cho khán giả giật mình.

Her start when the alarm went off was comical.

Cử động bất ngờ của cô ấy khi báo động kêu là hài hước.

The sudden start of the music caught everyone's attention.

Sự bắt đầu đột ngột của âm nhạc thu hút sự chú ý của mọi người.

03

Xuất hiện trong một trò chơi thể thao, đua ngựa, v.v., ngay từ đầu sự kiện.

An appearance in a sports game, horserace, etc., from the beginning of the event.

Ví dụ

The start of the marathon was marked by a gunshot.

Sự bắt đầu của cuộc marathon đã được đánh dấu bằng một tiếng súng.

The team had a strong start in the soccer match.

Đội đã có một bắt đầu mạnh mẽ trong trận đấu bóng đá.

Her start in the swimming competition was impressive.

Bắt đầu của cô ấy trong cuộc thi bơi đã gây ấn tượng.

Dạng danh từ của Start (Noun)

SingularPlural

Start

Starts

Kết hợp từ của Start (Noun)

CollocationVí dụ

Poor start

Bắt đầu tệ hại

The social project had a poor start due to lack of funding.

Dự án xã hội bắt đầu kém do thiếu nguồn tài chính.

Impressive start

Bắt đầu ấn tượng

The social project had an impressive start with 100 volunteers.

Dự án xã hội bắt đầu ấn tượng với 100 tình nguyện viên.

Wonderful start

Bắt đầu tuyệt vời

The social project had a wonderful start with great community support.

Dự án xã hội bắt đầu tuyệt vời với sự hỗ trợ tuyệt vời từ cộng đồng.

Decent start

Bắt đầu không tệ

She made a decent start in her new social project.

Cô ấy đã bắt đầu tốt trong dự án xã hội mới của mình.

Shaky start

Bắt đầu lung lay

The social project had a shaky start due to lack of funding.

Dự án xã hội bắt đầu gập ghềnh do thiếu vốn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Start cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng
[...] As I got older, I getting into biology, chemistry, and physics, and I to appreciate how complex and beautiful the natural world is [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng
Describe a time you made a decision to wait for something
[...] Hopefully, as it to become more developed and reliable, people will take it more often [...]Trích: Describe a time you made a decision to wait for something
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] I think that once a traffic jam it doesn't matter much if you are in a car or a bus [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] Subsequently, the number of payments made to decline, reaching its lowest point in December with 1,200 payments [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs

Idiom with Start

From start to finish

fɹˈʌm stˈɑɹt tˈu fˈɪnɨʃ

Từ đầu đến cuối

Entirely; throughout.

The project was successful from start to finish.

Dự án đã thành công từ đầu đến cuối.

Off to a good start (with someone or something)

ˈɔf tˈu ə ɡˈʊd stˈɑɹt wˈɪð sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Đầu xuôi đuôi lọt

Starting out correctly; beginning something carefully and cautiously.

She wanted to ensure she was off to a good start.

Cô ấy muốn đảm bảo cô ấy bắt đầu tốt.

Thành ngữ cùng nghĩa: be off on the right foot with someone or something...

Off to a bad start

ˈɔf tˈu ə bˈæd stˈɑɹt

Đầu xuôi đuôi lọt/ Vạn sự khởi đầu nan

Starting something (such as a friendship) with negative factors.

Their relationship was off to a bad start due to misunderstandings.

Mối quan hệ của họ bắt đầu không tốt vì sự hiểu lầm.

Thành ngữ cùng nghĩa: be off on the wrong foot...

Start (off) with a clean slate

stˈɑɹt ˈɔf wˈɪð ə klˈin slˈeɪt

Làm lại từ đầu/ Rửa sạch tội lỗi

To start out again afresh; to ignore the past and start over again.

After the divorce, she decided to start with a clean slate.

Sau khi ly hôn, cô ấy quyết định bắt đầu lại từ đầu.

Thành ngữ cùng nghĩa: start over with a clean slate...