Bản dịch của từ Carefully trong tiếng Việt

Carefully

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Carefully (Adverb)

kˈɛɹfəli
kˌɛɹfl̩li
01

Một cách tỉ mỉ, tỉ mỉ.

Painstakingly meticulously.

Ví dụ

She listened carefully to every word of the speech.

Cô ấy nghe kỹ mỗi từ của bài phát biểu.

He followed the instructions carefully to avoid mistakes.

Anh ấy tuân thủ hướng dẫn cẩn thận để tránh lỗi.

The team planned the project carefully to ensure success.

Đội đã lên kế hoạch dự án cẩn thận để đảm bảo thành công.

02

Với sự quan tâm; một cách chăm chú, thận trọng.

With care attentively circumspectly.

Ví dụ

She listened carefully to the instructions before starting the project.

Cô ấy nghe một cách cẩn thận hướng dẫn trước khi bắt đầu dự án.

The teacher explained the lesson carefully to ensure everyone understood.

Giáo viên giải thích bài học một cách cẩn thận để đảm bảo mọi người hiểu.

He handled the delicate situation carefully to avoid any misunderstandings.

Anh ta xử lý tình huống tinh tế một cách cẩn thận để tránh hiểu lầm.

03

(lỗi thời) thật đáng buồn.

Obsolete sorrowfully.

Ví dụ

She watched him leave carefully.

Cô ấy nhìn anh ra đi cẩn thận.

He spoke carefully about the sensitive topic.

Anh ấy nói cẩn thận về chủ đề nhạy cảm.

They handled the situation carefully to avoid conflicts.

Họ xử lý tình huống một cách cẩn thận để tránh xung đột.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Carefully cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu TOEIC Speaking Questions 3-4: Describe a picture
[...] Despite not directly providing guidance for the others, she is observing to ensure that everything is running smoothly [...]Trích: Bài mẫu TOEIC Speaking Questions 3-4: Describe a picture
Cách lên dàn bài và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
[...] In spite of the aforementioned benefits, I personally feel that the drawbacks need to be considered more [...]Trích: Cách lên dàn bài và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] The downsides of this trend involve unsteady income and possibly unhealthy personal life and, therefore, should be considered [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] That's not something I often think about, but maybe having a prepared breakfast is a wiser option [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Carefully

Không có idiom phù hợp