Bản dịch của từ Initiate trong tiếng Việt

Initiate

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Initiate (Noun)

ɪnˈɪʃiət
ɪnˈɪʃiˌeitv
01

Một người đã được bắt đầu tham gia vào một tổ chức hoặc hoạt động.

A person who has been initiated into an organization or activity.

Ví dụ

She became an initiate of the secret society last year.

Cô ấy đã trở thành đồng tu của hội kín vào năm ngoái.

The initiates gathered for a special ceremony at the club.

Các đồng tu tập trung lại để tổ chức một buổi lễ đặc biệt tại câu lạc bộ.

He welcomed the new initiates into the charity organization.

Anh ấy chào đón các đồng tu mới gia nhập tổ chức từ thiện.

Dạng danh từ của Initiate (Noun)

SingularPlural

Initiate

Initiates

Initiate (Verb)

ɪnˈɪʃiət
ɪnˈɪʃiˌeitv
01

Nguyên nhân (một quá trình hoặc hành động) bắt đầu.

Cause (a process or action) to begin.

Ví dụ

Initiate a conversation with new acquaintances at social gatherings.

Bắt đầu cuộc trò chuyện với những người mới quen tại các buổi họp mặt xã hội.

Volunteers initiated a community outreach program to help the homeless.

Các tình nguyện viên đã khởi xướng một chương trình tiếp cận cộng đồng để giúp đỡ những người vô gia cư.

She initiated a charity event to raise funds for a local social cause.

Cô ấy đã khởi xướng một sự kiện từ thiện để gây quỹ cho mục đích xã hội địa phương.

02

Chấp nhận (ai đó) vào một xã hội hoặc nhóm bí mật hoặc ít người biết đến, thường là bằng một nghi lễ.

Admit (someone) into a secret or obscure society or group, typically with a ritual.

Ví dụ

The exclusive club initiated new members with a mysterious ceremony.

Câu lạc bộ độc quyền đã kết nạp các thành viên mới bằng một buổi lễ bí ẩn.

She was initiated into the secret society after passing a rigorous test.

Cô ấy được gia nhập vào hội kín sau khi vượt qua một bài kiểm tra nghiêm ngặt.

The group initiates individuals who show exceptional talent in their field.

Nhóm khởi xướng những cá nhân thể hiện tài năng đặc biệt trong lĩnh vực của họ.

Dạng động từ của Initiate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Initiate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Initiated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Initiated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Initiates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Initiating

Kết hợp từ của Initiate (Verb)

CollocationVí dụ

Initiate immediately

Khởi đầu ngay lập tức

She decided to initiate the project immediately.

Cô ấy quyết định khởi đầu dự án ngay lập tức.

Initiate recently

Khởi đầu gần đây

She initiated a social media campaign recently.

Cô ấy khởi xướng một chiến dịch truyền thông xã hội gần đây.

Initiate formally

Bắt đầu ra mắt

They decided to initiate formally the community service project.

Họ quyết định khởi đầu chính thức dự án dịch vụ cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Initiate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 30/7/2016
[...] There are several to reduce economic inequality, including progressive taxation and minimum salary legislation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/7/2016
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023
[...] Bananas in the USA, meanwhile, were priced at about 0.7 US dollars [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] A tsunami is a complex phenomenon with distinct stages, by a sudden disturbance in the equilibrium of water [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Subsequently, after a waiting period of around three weeks, adult moths emerge from these cocoons, a new life cycle [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Initiate

Không có idiom phù hợp