Bản dịch của từ Introduce trong tiếng Việt

Introduce

Verb

Introduce (Verb)

ˌɪn.trəˈdʒuːs
ˌɪn.trəˈduːs
01

Giới thiệu, mở đầu.

Introduction, opening.

Ví dụ

She introduced her friend to the group.

Cô giới thiệu bạn của mình với nhóm.

The host introduced the speaker at the social event.

Người dẫn chương trình đã giới thiệu diễn giả tại sự kiện xã hội.

He introduced a new idea during the discussion.

Anh ấy đã giới thiệu một ý tưởng mới trong cuộc thảo luận.

02

(ngoại động) thêm (thứ gì đó) vào một hệ thống, một hỗn hợp hoặc một vật chứa.

(transitive) to add (something) to a system, a mixture, or a container.

Ví dụ

Introduce new members to the club committee.

Giới thiệu thành viên mới cho ủy ban câu lạc bộ.

She introduced a new rule to the team.

Cô ấy giới thiệu một quy tắc mới cho đội.

Introduce a topic at the beginning of the meeting.

Giới thiệu một chủ đề ở đầu cuộc họp.

03

(ngoại động) làm cho (cái gì hoặc ai đó) được biết đến bằng thông báo hoặc khuyến nghị chính thức.

(transitive) to make (something or someone) known by formal announcement or recommendation.

Ví dụ

She introduced her friend to the group.

Cô ấy giới thiệu bạn của mình cho nhóm.

The host introduced the guest speaker at the event.

Người dẫn chương trình giới thiệu diễn giả khách mời tại sự kiện.

He introduced a new policy to improve workplace conditions.

Anh ấy giới thiệu một chính sách mới để cải thiện điều kiện làm việc.

04

(chuyển tiếp, của người) làm cho (ai) làm quen (với ai).

(transitive, of people) to cause (someone) to be acquainted (with someone else).

Ví dụ

She introduced her friend to John at the party.

Cô ấy giới thiệu bạn cô cho John tại bữa tiệc.

He introduced his colleague to the new manager during the meeting.

Anh ta giới thiệu đồng nghiệp của mình cho người quản lý mới trong cuộc họp.

The host introduced the guests to each other at the event.

Người chủ tiệc giới thiệu khách mời với nhau tại sự kiện.

Dạng động từ của Introduce (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Introduce

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Introduced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Introduced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Introduces

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Introducing

Kết hợp từ của Introduce (Verb)

CollocationVí dụ

Newly introduced

Mới được giới thiệu

The newly introduced app gained popularity among teenagers.

Ứng dụng mới giới thiệu đã trở nên phổ biến giữa giới trẻ.

Recently introduced

Vừa mới giới thiệu

A recently introduced social media platform gained popularity quickly.

Một nền tảng truyền thông xã hội vừa được giới thiệu đã nhanh chóng trở nên phổ biến.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Introduce cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
[...] Also, to accommodate customers' ever-increasing demands, more single-use products are most of which are non-biodegradable [...]Trích: Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Firstly, many autocorrect and other digital assistance plugins are to aid people while writing [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] From their cooking shows to their cookbooks, they new recipes, cooking techniques, and flavour combinations that inspire people to step up their cooking game [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] This could be achieved either by governments new green taxes on those activities or by manufacturers themselves adopting eco-friendly policies to regulate and limit their emissions [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021

Idiom with Introduce

Không có idiom phù hợp