Bản dịch của từ Society trong tiếng Việt

Society

Noun [C] Noun [U/C]

Society (Noun Countable)

səˈsaɪ.ə.ti
səˈsaɪ.ə.ti
01

Xã hội.

Society.

Ví dụ

In today's society, social media plays a crucial role in communication.

Trong xã hội ngày nay, mạng xã hội đóng một vai trò quan trọng trong giao tiếp.

The local social club organizes events to bring the community together.

Câu lạc bộ xã hội địa phương tổ chức các sự kiện để gắn kết cộng đồng lại với nhau.

The study aims to analyze the impact of technology on society.

Nghiên cứu nhằm phân tích tác động của công nghệ đối với xã hội.

Kết hợp từ của Society (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Industrial society

Xã hội công nghiệp

Factories play a crucial role in industrial society.

Nhà máy đóng vai trò quan trọng trong xã hội công nghiệp.

Secular society

Xã hội thế tục

In a secular society, religion is separate from the state.

Trong một xã hội thế tục, tôn giáo được phân biệt với nhà nước.

Civil society

Xã hội dân sự

Civil society organizations play a crucial role in community development.

Tổ chức xã hội dân sự đóng vai trò quan trọng trong phát triển cộng đồng.

Wider society

Xã hội lớn hơn

Social media plays a significant role in shaping the wider society.

Mạng xã hội đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành xã hội rộng lớn.

Tribal society

Xã tộc

In a tribal society, people often live in close-knit communities.

Trong một xã hội bộ lạc, mọi người thường sống trong cộng đồng gắn bó.

Society (Noun)

səsˈɑɪəti
səsˈɑɪɪti
01

Một tổ chức hoặc câu lạc bộ được thành lập vì một mục đích hoặc hoạt động cụ thể.

An organization or club formed for a particular purpose or activity.

Ví dụ

The local society organized a charity event last week.

Hội địa phương tổ chức sự kiện từ thiện tuần trước.

Joining the photography society helped improve her skills.

Tham gia hội ảnh giúp cải thiện kỹ năng của cô ấy.

The society's annual meeting will be held at the town hall.

Cuộc họp hàng năm của hội sẽ được tổ chức tại hội trường thị trấn.

02

Tình huống ở trong công ty của người khác.

The situation of being in the company of other people.

Ví dụ

In our society, people value social connections and friendships.

Trong xã hội của chúng tôi, mọi người đánh giá cao mối quan hệ xã hội và tình bạn.

Social activities play a significant role in shaping our society.

Các hoạt động xã hội đóng vai trò quan trọng trong việc định hình xã hội của chúng ta.

The youth are the future leaders who will impact society positively.

Thanh niên là những nhà lãnh đạo tương lai sẽ ảnh hưởng tích cực đến xã hội.

03

Tập hợp những người sống cùng nhau trong một cộng đồng ít nhiều có trật tự.

The aggregate of people living together in a more or less ordered community.

Ví dụ

In our society, education plays a crucial role in development.

Trong xã hội của chúng tôi, giáo dục đóng vai trò quan trọng trong phát triển.

The society's values shape the behavior of its members.

Những giá trị của xã hội hình thành hành vi của các thành viên.

Social media has transformed how society communicates and interacts.

Mạng xã hội đã thay đổi cách xã hội giao tiếp và tương tác.

Dạng danh từ của Society (Noun)

SingularPlural

Society

Societies

Kết hợp từ của Society (Noun)

CollocationVí dụ

Matriarchal society

Xã hội matriarchal

In a matriarchal society, women hold power and make decisions.

Trong xã hội matriarchal, phụ nữ nắm quyền lực và đưa ra quyết định.

Musical society

Hội âm nhạc

The musical society organized a charity concert.

Hội nhạc tổ chức buổi hòa nhạc từ thiện.

Urban society

Xã hội đô thị

Urban society faces challenges of overcrowding and pollution.

Xã hội đô thị đối mặt với thách thức của quá đông và ô nhiễm.

Industrial society

Xã hội công nghiệp

Industrial societies rely heavily on manufacturing and technology.

Các xã hội công nghiệp phụ thuộc nhiều vào sản xuất và công nghệ.

Humane society

Hội bảo vệ động vật

The humane society rescued over 100 animals from a neglectful owner.

Tổ chức nhân đạo đã cứu hơn 100 con vật từ chủ nhân bỏ mặc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Society cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Tast 2 chủ đề Society và từ vựng
[...] This practice is popular in Western-based like the US or the UK [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Tast 2 chủ đề Society và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] Furthermore, I believe that healthy family relationships form the basis of thriving communities and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng chủ đề Science
[...] There is no question that the advent of modern science has brought with it a number of improvements to the way that countries and function [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng chủ đề Science
Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
[...] It is evident that rules and laws are the basis of many modern [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu

Idiom with Society

Không có idiom phù hợp