Bản dịch của từ Club trong tiếng Việt

Club

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Club (Noun Countable)

klʌb
klʌb
01

Câu lạc bộ.

Club.

Ví dụ

She joined the photography club at school.

Cô tham gia câu lạc bộ nhiếp ảnh ở trường.

The country club hosts elegant events for its members.

Câu lạc bộ đồng quê tổ chức các sự kiện trang nhã cho các thành viên của mình.

He is a member of the local chess club.

Anh ấy là thành viên của câu lạc bộ cờ vua địa phương.

Kết hợp từ của Club (Noun Countable)

CollocationVí dụ

In a/the club

Trong một câu lạc bộ

She met her friends in a club last night.

Cô ấy gặp bạn bè trong một câu lạc bộ tối qua.

Club (Noun)

kləb
klˈʌb
01

Một hiệp hội dành riêng cho một sở thích hoặc hoạt động cụ thể.

An association dedicated to a particular interest or activity.

Ví dụ

She joined the photography club at school.

Cô ấy đã tham gia câu lạc bộ chụp ảnh ở trường.

The book club meets every Thursday to discuss novels.

Câu lạc bộ sách họp mỗi thứ Năm để thảo luận về tiểu thuyết.

The chess club won first place in the tournament.

Câu lạc bộ cờ vua đã giành vị trí đầu tiên trong giải đấu.

02

Một tổ chức được thành lập để thi đấu trong một môn thể thao cụ thể.

An organization constituted to play matches in a particular sport.

Ví dụ

The football he football he football club meets every Saturday for practice sessions.

Câu lạc bộ bóng đá họp mỗi thứ bảy để tập luyện.

She joined the swimming he joined the swimming he joined the swimming club to improve her skills in the pool.

Cô ấy tham gia câu lạc bộ bơi để cải thiện kỹ năng trong hồ bơi.

The chess he chess he chess club organizes regular tournaments for its members.

Câu lạc bộ cờ vua tổ chức giải đấu định kỳ cho các thành viên.

03

Một trong bốn bộ trong bộ bài thông thường, được biểu thị bằng hình ba lá màu đen.

One of the four suits in a conventional pack of playing cards, denoted by a black trefoil.

Ví dụ

She always carries a deck of cards with clubs for game night.

Cô ấy luôn mang theo một bộ bài có hình chấm cứt đen để chơi vào buổi tối.

The social club held a charity event to raise funds for the community.

Câu lạc bộ xã hội tổ chức một sự kiện từ thiện để quyên góp quỹ cho cộng đồng.

He won the club championship in the annual golf tournament.

Anh ấy đã giành chiến thắng trong giải vô địch câu lạc bộ ở giải golf hàng năm.

04

Một cây gậy nặng có đầu dày, dùng làm vũ khí.

A heavy stick with a thick end, used as a weapon.

Ví dụ

He defended himself with a club during the fight.

Anh ta tự vệ bằng một cây gậy trong cuộc đánh nhau.

The security guard confiscated a club at the entrance.

Người bảo vệ đã tịch thu một cây gậy ở lối vào.

The police arrested a man for carrying a club in public.

Cảnh sát bắt giữ một người đàn ông vì mang theo một cây gậy trên đường phố.

05

Một hộp đêm chơi nhạc dance thời thượng.

A nightclub playing fashionable dance music.

Ví dụ

The new he new he new club in town plays the latest dance music.

Câu lạc bộ mới ở thành phố phát nhạc dance mới nhất.

She enjoys going to the he enjoys going to the he enjoys going to the club with her friends on weekends.

Cô ấy thích đi câu lạc bộ cùng bạn bè vào cuối tuần.

The he he club is known for its vibrant atmosphere and great cocktails.

Câu lạc bộ nổi tiếng với không khí sôi động và cocktail tuyệt vời.

Dạng danh từ của Club (Noun)

SingularPlural

Club

Clubs

Kết hợp từ của Club (Noun)

CollocationVí dụ

In a/the club

Trong một câu lạc bộ

She met her friends in a club last night.

Cô ấy gặp bạn bè ở câu lạc bộ tối qua.

Club (Verb)

kləb
klˈʌb
01

Đánh (người hoặc động vật) bằng dùi cui hoặc dụng cụ tương tự.

Beat (a person or animal) with a club or similar implement.

Ví dụ

The angry mob tried to he angry mob tried to he angry mob tried to club the thief for stealing.

Bọn giận dữ cố gắng đánh đập tên trộm bằng gậy.

The hunters he hunters he hunters clubbed the seal to harvest its fur.

Những kẻ săn đánh đập con hải cẩu để lấy lông của nó.

The security guard had to he security guard had to he security guard had to club the unruly patron.

Người bảo vệ phải đánh đập người khách khó chịu.

02

Kết hợp với những người khác để thu thập một khoản tiền cho một mục đích cụ thể.

Combine with others so as to collect a sum of money for a particular purpose.

Ví dụ

They clubbed together to donate to the local charity.

Họ tụ họp để quyên góp cho tổ chức từ thiện địa phương.

The community clubbed funds to support the school renovation project.

Cộng đồng quyên góp tiền để hỗ trợ dự án sửa chữa trường học.

Friends clubbed resources to organize a neighborhood clean-up event.

Bạn bè kết hợp nguồn lực để tổ chức sự kiện dọn dẹp khu phố.

03

Đi đến hộp đêm.

Go out to nightclubs.

Ví dụ

They clubbed every weekend to unwind.

Họ đi club mỗi cuối tuần để thư giãn.

She clubs with her friends for fun.

Cô ấy đi club với bạn bè để vui chơi.

People often club to celebrate special occasions.

Mọi người thường đi club để kỷ niệm dịp đặc biệt.

Dạng động từ của Club (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Club

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Clubbed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Clubbed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Clubs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Clubbing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Club cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] Children often participate in extracurricular activities such as sports, music lessons, art classes, and various [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports ngày thi 22/08/2020
[...] Without this sponsorship, my football would not have been able to afford new football jerseys each year for the players [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports ngày thi 22/08/2020
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] As a passionate sports enthusiast, I am interested in exploring the opportunities provided by your [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] I eagerly await your response and the possibility of becoming a member of your sports [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài

Idiom with Club

Không có idiom phù hợp