Bản dịch của từ Association trong tiếng Việt

Association

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Association (Noun)

əsˌoʊsiˈeiʃn̩
əsˌoʊʃiˈeiʃn̩
01

Một sự kết nối hoặc liên kết hợp tác giữa các cá nhân hoặc tổ chức.

A connection or cooperative link between people or organizations.

Ví dụ

Local community associations promote social interaction among residents.

Các hiệp hội cộng đồng địa phương thúc đẩy sự tương tác xã hội giữa các cư dân.

The charity event strengthened the association between volunteers and donors.

Sự kiện từ thiện đã củng cố sự liên kết giữa các tình nguyện viên và các nhà tài trợ.

Joining a club is a great way to establish new social associations.

Tham gia câu lạc bộ là một cách tuyệt vời để thành lập các hiệp hội xã hội mới.

02

(thường gọi bằng tên) một nhóm người được tổ chức vì một mục đích chung.

(often in names) a group of people organized for a joint purpose.

Ví dụ

The Student Association organizes events for students on campus.

Hiệp hội sinh viên tổ chức các sự kiện cho sinh viên trong khuôn viên trường.

I joined the Music Association to meet fellow musicians.

Tôi tham gia Hiệp hội âm nhạc để gặp gỡ các nhạc sĩ đồng nghiệp.

The association of artists aims to promote local talent.

Hiệp hội nghệ sĩ nhằm mục đích phát huy tài năng địa phương.

03

Một kết nối tinh thần giữa sự vật.

A mental connection between things.

Ví dụ

She has a strong association between happiness and friendship.

Cô ấy có mối liên hệ chặt chẽ giữa hạnh phúc và tình bạn.

The association between the two organizations benefits the community.

Sự liên kết giữa hai tổ chức mang lại lợi ích cho cộng đồng.

The study explores the association of social media with loneliness.

Nghiên cứu khám phá mối liên hệ của mạng xã hội với sự cô đơn.

Dạng danh từ của Association (Noun)

SingularPlural

Association

Associations

Kết hợp từ của Association (Noun)

CollocationVí dụ

Constituency association

Hiệp hội cử tri

The local constituency association organized a charity event last month.

Hiệp hội khu vực đã tổ chức một sự kiện từ thiện tháng trước.

Regional association

Hiệp hội khu vực

The regional association organized a charity event for local families.

Hiệp hội khu vực đã tổ chức một sự kiện từ thiện cho các gia đình địa phương.

Long-standing association

Mối quan hệ lâu dài

The long-standing association between charities helped many families in need.

Mối quan hệ lâu dài giữa các tổ chức từ thiện đã giúp nhiều gia đình.

Pleasant association

Mối liên hệ dễ chịu

Many students enjoy pleasant associations during group study sessions.

Nhiều sinh viên thích những mối liên kết dễ chịu trong các buổi học nhóm.

Voluntary association

Hiệp hội tự nguyện

The local charity is a voluntary association helping homeless people.

Tổ chức từ thiện địa phương là một hiệp hội tự nguyện giúp người vô gia cư.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Association cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports ngày thi 22/08/2020
[...] When young people are exposed to certain advertising, they can easily develop a positive with those products and start to use them [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports ngày thi 22/08/2020
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] I think that music has the power to evoke memories and which can make it a very personal and meaningful experience [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] I think just about everybody knows this statue and it with freedom, or America, or New York City, or something like that [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] It is the most natural human instinct that people would themselves with those who look good [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Association

Không có idiom phù hợp