Bản dịch của từ Four trong tiếng Việt

Four

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Four (Noun)

fˈɔɹ
foʊɹ
01

(lỗi thời) một ly rượu trị giá bốn xu.

(obsolete) a four-pennyworth of spirits.

Ví dụ

She ordered a four of rum at the bar.

Cô ấy đặt một bốn rượu rum tại quán bar.

The group shared a four of whiskey during the celebration.

Nhóm đã chia sẻ một bốn rượu whiskey trong buổi kỷ niệm.

He bought a four of brandy for the party.

Anh ấy mua một bốn rượu brandy cho bữa tiệc.

02

Bốn giờ.

Four o'clock.

Ví dụ

Let's meet at four.

Hãy gặp nhau lúc bốn.

The event starts at four.

Sự kiện bắt đầu lúc bốn.

She called at four.

Cô ấy gọi lúc bốn.

03

(đếm được) chữ số hoặc hình 4; một sự xuất hiện của nó.

(countable) the digit or figure 4; an occurrence thereof.

Ví dụ

There were four people at the social event last night.

Tối qua có bốn người tham dự sự kiện xã hội.

She received four invitations to different social gatherings this week.

Cô ấy nhận được bốn lời mời đến các buổi tụ tập xã hội khác nhau trong tuần này.

The social club has four scheduled meetings for the month.

Câu lạc bộ xã hội có bốn cuộc họp được lên lịch cho tháng này.

Dạng danh từ của Four (Noun)

SingularPlural

Four

Fours

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Four cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] The life cycle comprises primary stages, as depicted in the first diagram [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] Meanwhile, snacks contain the highest proportion of added sugar amongst the meals [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
[...] In 2005, the gallery contained exhibition rooms, a gallery office, and a caf [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
[...] Meanwhile, there were no significant changes in the number of paid workers among the roles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022

Idiom with Four

From the four corners of the earth

fɹˈʌm ðə fˈɔɹ kˈɔɹnɚz ˈʌv ðɨ ɝˈθ

Khắp bốn phương trời/ Tứ phương tám hướng

From all places in the world.

People from the four corners of the earth gathered for the conference.

Mọi người từ bốn phương trời tụ tập cho hội nghị.

Thành ngữ cùng nghĩa: from all corners of the world...

Between you and me and these four walls

bɨtwˈin jˈu ənd mˈi ənd ðˈiz fˈɔɹ wˈɔlz

Giữa chúng ta với nhau thôi nhé/ Nói nhỏ với nhau thôi

A somewhat affected way of signaling that you are about to tell a secret.

Between you and me and these four walls, I have a secret.

Giữa bạn và tôi và bốn bức tường này, tôi có một bí mật.

Thành ngữ cùng nghĩa: between you and me and the bedpost...