Bản dịch của từ Earth trong tiếng Việt

Earth

Noun [U] Noun [U/C] Verb

Earth (Noun Uncountable)

ɜːθ
ɝːθ
01

Trái đất.

Earth.

Ví dụ

We must protect the Earth for future generations.

Chúng ta phải bảo vệ Trái đất cho các thế hệ tương lai.

The Earth's climate is changing due to human activities.

Khí hậu Trái đất đang thay đổi do các hoạt động của con người.

Earth Day is celebrated globally to promote environmental awareness.

Ngày Trái đất được tổ chức trên toàn cầu để nâng cao nhận thức về môi trường.

Kết hợp từ của Earth (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

The surface of the earth

Bề mặt của trái đất

We live on the surface of the earth.

Chúng ta sống trên bề mặt của trái đất.

Clump of earth

Mảnh đất

The children played with a clump of earth in the park.

Các em nhỏ chơi với một cục đất trong công viên.

(the) planet earth

Hành tinh trái đất

The planet earth is home to over 7 billion people.

Hành tinh trái đất là nơi sinh sống của hơn 7 tỷ người.

Lump of earth

Nhóm đất

He found a lump of earth in his garden.

Anh ấy tìm thấy một miếng đất trong vườn của mình.

The centre/center of the earth

Trung tâm của trái đất

Scientists study the center of the earth to understand its composition.

Các nhà khoa học nghiên cứu trung tâm của trái đất để hiểu về thành phần của nó.

Earth (Noun)

ɚɹɵ
ˈɝɵ
01

Hành tinh nơi chúng ta đang sống; thế giới.

The planet on which we live; the world.

Ví dụ

Protecting the earth is crucial for future generations.

Bảo vệ trái đất là quan trọng cho thế hệ tương lai.

Earth Day is celebrated globally on April 22nd each year.

Ngày Trái Đất được kỷ niệm toàn cầu vào ngày 22 tháng 4 hàng năm.

Pollution is a major threat to the health of our earth.

Ô nhiễm là mối đe dọa lớn đến sức khỏe của trái đất chúng ta.

02

Kết nối điện với mặt đất, được coi là không có điện thế.

Electrical connection to the ground, regarded as having zero electrical potential.

Ví dụ

The building's earth connection prevented electrical accidents.

Kết nối đất của tòa nhà ngăn chặn tai nạn điện.

Ensuring proper earth grounding is crucial for safety in buildings.

Đảm bảo kết nối đất đúng cách quan trọng cho an toàn trong các tòa nhà.

Electricians always check the earth connection before starting any work.

Thợ điện luôn kiểm tra kết nối đất trước khi bắt đầu bất kỳ công việc nào.

03

Hang ổ dưới lòng đất của lửng hoặc cáo.

The underground lair of a badger or fox.

Ví dụ

The badger dug a cozy earth for its family.

Con lửng đào một tổ ấm cho gia đình của nó.

The fox carefully chooses its earth to protect its young.

Con cáo cẩn thận chọn tổ của mình để bảo vệ con non.

The social structure of badgers relies on shared earths.

Cấu trúc xã hội của lửng dựa vào tổ chung.

04

Chất của bề mặt đất; đất.

The substance of the land surface; soil.

Ví dụ

Farmers rely on earth for their crops.

Nông dân phụ thuộc vào đất để trồng cây.

Earth provides nutrients for plant growth.

Đất cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của cây.

Protecting the earth is crucial for future generations.

Bảo vệ đất đai quan trọng cho thế hệ tương lai.

Dạng danh từ của Earth (Noun)

SingularPlural

Earth

Earths

Kết hợp từ của Earth (Noun)

CollocationVí dụ

The earth's atmosphere

Không khí của trái đất

The earth's atmosphere protects us from harmful radiation.

Không khí trái đất bảo vệ chúng ta khỏi tia tử ngoại.

Clump of earth

Tảng đất

She found a clump of earth in her garden.

Cô ấy tìm thấy một đoạn đất trong vườn của mình.

(the) planet earth

Hành tinh trái đất

The planet earth is our home.

Hành tinh trái đất là nơi chúng ta sống.

Clod of earth

Mẩu đất

She handed him a clod of earth for the tree planting event.

Cô đưa anh một mảnh đất cho sự kiện trồng cây.

Lump of earth

Mảnh đất

She planted a lump of earth in the community garden.

Cô ấy đã trồng một cục đất trong vườn cộng đồng.

Earth (Verb)

ɚɹɵ
ˈɝɵ
01

Kết nối (một thiết bị điện) với mặt đất.

Connect (an electrical device) with the ground.

Ví dụ

It is essential to earth electrical appliances for safety reasons.

Việc kết nối thiết bị điện với mặt đất là cần thiết vì lý do an toàn.

The electrician will earth the new lighting fixtures in the building.

Người thợ điện sẽ kết nối thiết bị chiếu sáng mới với mặt đất trong tòa nhà.

Make sure to earth the power generator before using it outdoors.

Đảm bảo kết nối máy phát điện với mặt đất trước khi sử dụng ngoài trời.

02

Lái (một con cáo) đến hang ổ dưới lòng đất của nó.

Drive (a fox) to its underground lair.

Ví dụ

The fox was earthed in its den after a long chase.

Con cáo đã được đào lên trong hang của nó sau một cuộc đuổi bắt dài.

The hunters earthed the fox by blocking all escape routes.

Những người săn đã đào lên con cáo bằng cách chặn tất cả các lối thoát.

The villagers earthed the troublesome fox to protect their livestock.

Các dân làng đã đào lên con cáo phiền phức để bảo vệ gia súc của họ.

03

Che phủ rễ và thân dưới của cây bằng đất đống.

Cover the root and lower stem of a plant with heaped-up earth.

Ví dụ

Farmers earth the crops to protect them from frost.

Nông dân phủ đất lên cây trồng để bảo vệ chúng khỏi giá rét.

Gardening enthusiasts earth the base of the plants carefully.

Những người yêu thích làm vườn phủ đất ở gốc cây cẩn thận.

During the planting season, many people earth the seedlings diligently.

Trong mùa trồng, nhiều người phủ đất lên cây giống một cách cẩn thận.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Earth cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] Such suffering of the could not be justified by the growing need of humans [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3
[...] And that's why I believe the elevator is one of the quietest places on [...]Trích: Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] At this point, precipitation occurs, in which water returns to as rain, hail, sleet, or snow [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] As we venture beyond our planet, the benefits can extend far beyond the cosmos, offering practical solutions to challenges we face on [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023

Idiom with Earth

Wipe someone or something off the face of the earth

wˈaɪp sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ ˈɔf ðə fˈeɪs ˈʌv ðɨ ɝˈθ

Xóa sạch dấu vết

To demolish every trace of someone or something.

The earthquake wiped the town off the face of the earth.

Trận động đất xóa sạch thị trấn.

hˈɛl ˈɑn ɝˈθ

Địa ngục trần gian/ Sống không bằng chết

A very unpleasant situation, as if one were in hell.

Living in poverty can feel like hell on earth.

Sống trong cảnh nghèo đóng cửa cảm giác như địa ngục trần gian.

mˈuv hˈɛvən ənd ɝˈθ tˈu dˈu sˈʌmθɨŋ

Dốc hết sức lực/ Cố gắng hết mình

To make a major effort to do something.

He bent over backwards to help his friend in need.

Anh ấy vặn cổ người để giúp bạn cần giúp đỡ.

Come down to earth

kˈʌm dˈaʊn tˈu ɝˈθ

Trở lại thực tại

To become realistic; to become alert to what is going on around one.

After the financial crisis, he finally came down to earth.

Sau khủng hoảng tài chính, anh ấy cuối cùng trở nên thực tế.