Bản dịch của từ Electrical trong tiếng Việt

Electrical

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Electrical (Adjective)

iˈlek.trɪ.kəl
iˈlek.trɪ.kəl
01

Thuộc điện, có điện.

Belongs to electricity, has electricity.

Ví dụ

The electrical engineer designed the city's power grid.

Kỹ sư điện đã thiết kế mạng lưới điện của thành phố.

The electrical appliances in the house consume a lot of energy.

Các thiết bị điện trong nhà tiêu thụ rất nhiều năng lượng.

The electrical wiring in the building needed urgent repairs.

Hệ thống dây điện trong tòa nhà cần được sửa chữa khẩn cấp.

02

Liên quan đến, vận hành hoặc sản xuất điện.

Concerned with, operating by, or producing electricity.

Ví dụ

The electrical engineer fixed the power outage in the social club.

Kỹ sư điện đã khắc phục sự cố mất điện trong câu lạc bộ xã hội.

The social event was postponed due to an electrical malfunction.

Sự kiện xã hội đã bị hoãn lại do sự cố điện.

The social media campaign highlighted the importance of electrical safety.

Chiến dịch truyền thông xã hội nêu bật tầm quan trọng của an toàn điện.

Dạng tính từ của Electrical (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Electrical

Điện

More electrical

Nhiều điện hơn

Most electrical

Điện lớn nhất

Electrical (Noun)

ɪlˈɛktɹɪkl̩
ɪlˈɛktɹɪkl̩
01

Thiết bị điện hoặc mạch điện.

Electrical equipment or circuitry.

Ví dụ

The electrical wiring in the social center needed repair.

Hệ thống dây điện trong trung tâm xã hội cần được sửa chữa.

The social club installed new electrical outlets for their events.

Câu lạc bộ xã hội đã lắp đặt các ổ cắm điện mới cho các sự kiện của họ.

The fire alarm system is connected to the social hall's electrical panel.

Hệ thống báo cháy được kết nối với bảng điện của hội trường xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Electrical cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
[...] For example, if children are not warned against hazards, they might suffer injuries or even fatal accidents when carelessly playing with [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017
[...] For example, increases in and computer based technologies have led to much more streamlined and efficient workplaces [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] For example, an old building with a crumbling foundation and outdated wiring may require extensive and costly repairs [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
[...] Most teenagers nowadays are overexposed to social media, and they tend to develop similar patterns of behaviour, which is buying the latest trends, which is an device in this case [...]Trích: Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer

Idiom with Electrical

Không có idiom phù hợp