Bản dịch của từ Electricity trong tiếng Việt

Electricity

Noun [U] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Electricity (Noun Uncountable)

ˌel.ɪkˈtrɪs.ə.ti
iˌlekˈtrɪs.ə.t̬i
01

Điện, điện lực.

Electricity, electricity.

Ví dụ

Access to electricity is crucial for modern living standards.

Việc tiếp cận điện là rất quan trọng đối với mức sống hiện đại.

The government invested in renewable electricity sources for sustainability.

Chính phủ đã đầu tư vào các nguồn điện tái tạo để phát triển bền vững.

Electricity prices have been rising, affecting households across the country.

Giá điện ngày càng tăng, ảnh hưởng đến các hộ gia đình trên khắp đất nước.

Kết hợp từ của Electricity (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Green electricity

Điện xanh

Green electricity is generated from renewable sources like solar and wind.

Điện xanh được tạo ra từ các nguồn tái tạo như năng lượng mặt trời và gió.

Mains electricity

Điện lưới

Mains electricity is essential for modern social infrastructure.

Điện lưới là cần thiết cho cơ sở hạ tầng xã hội hiện đại.

Wholesale electricity

Điện sỉ

The company purchased wholesale electricity for its community project.

Công ty mua điện sỉ cho dự án cộng đồng.

Cheap electricity

Điện giá rẻ

The community benefits from cheap electricity for all households.

Cộng đồng hưởng lợi từ điện giá rẻ cho tất cả hộ gia đình.

Free electricity

Điện miễn phí

The community center offers free electricity to low-income families.

Trung tâm cộng đồng cung cấp điện miễn phí cho gia đình có thu nhập thấp.

Electricity (Noun)

ɪlˌɛktɹˈɪsəti
ɪlɛktɹˈɪsɪti
01

Một trạng thái hoặc cảm giác hưng phấn ly kỳ.

A state or feeling of thrilling excitement.

Ví dụ

The crowd buzzed with electricity during the concert.

Đám đông náo nhiệt trong buổi hòa nhạc.

Her speech was full of electricity, engaging the audience.

Bài phát biểu của cô ấy đầy điện, thu hút khán giả.

The atmosphere at the party was charged with electricity and joy.

Bầu không khí trong bữa tiệc tràn ngập điện và niềm vui.

02

Một dạng năng lượng sinh ra từ sự tồn tại của các hạt tích điện (chẳng hạn như electron hoặc proton), dưới dạng tĩnh điện dưới dạng tích lũy điện tích hoặc động dưới dạng dòng điện.

A form of energy resulting from the existence of charged particles (such as electrons or protons), either statically as an accumulation of charge or dynamically as a current.

Ví dụ

Electricity is essential for powering homes and businesses in modern society.

Điện rất cần thiết để cung cấp năng lượng cho các gia đình và doanh nghiệp trong xã hội hiện đại.

The government invested in upgrading the electricity grid to improve infrastructure.

Chính phủ đã đầu tư nâng cấp lưới điện để cải thiện cơ sở hạ tầng.

Access to affordable electricity is crucial for economic development in rural areas.

Việc tiếp cận nguồn điện giá phải chăng là rất quan trọng để phát triển kinh tế ở các vùng nông thôn.

Dạng danh từ của Electricity (Noun)

SingularPlural

Electricity

-

Kết hợp từ của Electricity (Noun)

CollocationVí dụ

Solar electricity

Điện năng mặt trời

Solar electricity is becoming more popular in rural communities.

Điện mặt trời đang trở nên phổ biến hơn trong cộng đồng nông thôn.

Clean electricity

Điện sạch

Solar panels provide clean electricity for the community center.

Tấm pin mặt trời cung cấp điện sạch cho trung tâm cộng đồng.

Low-cost electricity

Điện giá rẻ

The social project aims to provide low-cost electricity to rural areas.

Dự án xã hội nhằm cung cấp điện giá rẻ cho các khu vực nông thôn.

High-voltage electricity

Điện áp cao

The social center experienced a blackout due to high-voltage electricity.

Trung tâm xã hội gặp sự cố mất điện do điện cao áp.

Wind-generated electricity

Điện sinh ra từ gió

Wind-generated electricity powers many homes in the community.

Điện từ gió cung cấp năng lượng cho nhiều nhà dân trong cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Electricity cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
[...] For example, if children are not warned against hazards, they might suffer injuries or even fatal accidents when carelessly playing with [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] Overall, there are various stages in the process of generating starting with collecting river water and finalizing with the transmission of to the national grid [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] The rest of the in both nations, was produced solely from hydropower [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] The given diagram depicts the process of producing in a hydropower plant [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Electricity

Không có idiom phù hợp