Bản dịch của từ Excitement trong tiếng Việt

Excitement

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Excitement (Noun)

ɪksˈɑɪtmn̩t
ɪksˈɑɪtmn̩t
01

Một cảm giác vô cùng háo hức và háo hức.

A feeling of great enthusiasm and eagerness.

Ví dụ

The excitement at the concert was palpable.

Sự hồi hộp tại buổi hòa nhạc rõ ràng.

She couldn't contain her excitement when she won the award.

Cô ấy không thể kìm nén sự hồi hộp khi cô ấy giành giải.

The excitement of meeting her favorite celebrity was overwhelming.

Sự hồi hộp khi gặp ngôi sao yêu thích của cô ấy là áp đảo.

Dạng danh từ của Excitement (Noun)

SingularPlural

Excitement

Excitements

Kết hợp từ của Excitement (Noun)

CollocationVí dụ

Real excitement

Cảm xúc thật sự

The concert created real excitement among students at lincoln high school.

Buổi hòa nhạc tạo ra sự phấn khích thực sự giữa sinh viên trường lincoln.

Heady excitement

Sự hứng khởi mãnh liệt

The heady excitement at the concert made everyone dance joyfully.

Sự phấn khích tột độ tại buổi hòa nhạc khiến mọi người nhảy múa vui vẻ.

Feverish excitement

Sự hồi hộp, sự xúc động mãnh liệt

The crowd showed feverish excitement during the concert last night.

Đám đông thể hiện sự phấn khích mãnh liệt trong buổi hòa nhạc tối qua.

Extreme excitement

Phấn khích cực độ

The crowd showed extreme excitement during the concert last saturday.

Đám đông thể hiện sự phấn khích tột độ trong buổi hòa nhạc thứ bảy vừa qua.

Great excitement

Niềm hứng thú lớn

The community event created great excitement among local families and children.

Sự kiện cộng đồng đã tạo ra sự phấn khích lớn trong các gia đình địa phương.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Excitement cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] An ability to understand, recognize, value, or react to an unusual, and possibly dangerous activity, such as a trip or experience, or the produced by such What do you like most about travelling [...]Trích: Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] Learning to prepare spaghetti carbonara filled me with and curiosity [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] Maybe they decide to take the hard route because of something called passion or [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] Moreover, adventure sports such as rock climbing, skateboarding, and parkour have gained popularity among young people seeking and challenges [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio

Idiom with Excitement

bɝˈst wˈɪð ɨksˈaɪtmənt

Vui mừng khôn xiết

To have a strong feeling of excitement.

The crowd burst with excitement when the singer appeared.

Đám đông bùng nổ với sự hào hứng khi ca sĩ xuất hiện.