Bản dịch của từ Excitement trong tiếng Việt

Excitement

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Excitement (Noun)

ɪksˈɑɪtmn̩t
ɪksˈɑɪtmn̩t
01

Một cảm giác vô cùng háo hức và háo hức.

A feeling of great enthusiasm and eagerness.

Ví dụ

The excitement at the concert was palpable.

Sự hồi hộp tại buổi hòa nhạc rõ ràng.

She couldn't contain her excitement when she won the award.

Cô ấy không thể kìm nén sự hồi hộp khi cô ấy giành giải.

The excitement of meeting her favorite celebrity was overwhelming.

Sự hồi hộp khi gặp ngôi sao yêu thích của cô ấy là áp đảo.

Dạng danh từ của Excitement (Noun)

SingularPlural

Excitement

Excitements

Kết hợp từ của Excitement (Noun)

CollocationVí dụ

Rush excitement

Hào hứng vội vàng

The rush excitement at the concert was unforgettable for everyone attending.

Sự phấn khích tại buổi hòa nhạc thật không thể quên với mọi người tham dự.

Frisson excitement

Sự hồi hộp

The crowd felt a frisson of excitement during the concert last night.

Đám đông cảm thấy một cơn rùng mình phấn khích trong buổi hòa nhạc tối qua.

Buzz excitement

Sự phấn khích rộn ràng

The buzz excitement at the concert was incredible last saturday.

Sự phấn khích tại buổi hòa nhạc thật tuyệt vời vào thứ bảy vừa rồi.

Ripple excitement

Sự phấn khích lan tỏa

The festival created a ripple excitement among the local community in august.

Lễ hội đã tạo ra một sự phấn khích lan tỏa trong cộng đồng địa phương vào tháng tám.

Level excitement

Mức độ hào hứng

The level of excitement at the concert was incredibly high.

Mức độ phấn khích tại buổi hòa nhạc rất cao.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Excitement cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] An ability to understand, recognize, value, or react to an unusual, and possibly dangerous activity, such as a trip or experience, or the produced by such What do you like most about travelling [...]Trích: Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] Learning to prepare spaghetti carbonara filled me with and curiosity [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] Maybe they decide to take the hard route because of something called passion or [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] Moreover, adventure sports such as rock climbing, skateboarding, and parkour have gained popularity among young people seeking and challenges [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio

Idiom with Excitement

bɝˈst wˈɪð ɨksˈaɪtmənt

Vui mừng khôn xiết

To have a strong feeling of excitement.

The crowd burst with excitement when the singer appeared.

Đám đông bùng nổ với sự hào hứng khi ca sĩ xuất hiện.