Bản dịch của từ Excitement trong tiếng Việt

Excitement

Noun [U/C]

Excitement (Noun)

ɪksˈɑɪtmn̩t
ɪksˈɑɪtmn̩t
01

Một cảm giác vô cùng háo hức và háo hức.

A feeling of great enthusiasm and eagerness.

Ví dụ

The excitement at the concert was palpable.

Sự hồi hộp tại buổi hòa nhạc rõ ràng.

She couldn't contain her excitement when she won the award.

Cô ấy không thể kìm nén sự hồi hộp khi cô ấy giành giải.

The excitement of meeting her favorite celebrity was overwhelming.

Sự hồi hộp khi gặp ngôi sao yêu thích của cô ấy là áp đảo.

Dạng danh từ của Excitement (Noun)

SingularPlural

Excitement

Excitements

Kết hợp từ của Excitement (Noun)

CollocationVí dụ

A feeling of excitement

Một cảm giác hồi hộp

The carnival brought a feeling of excitement to the neighborhood.

Lễ hội mang đến cảm giác hồi hộp cho khu phố.

A sense of excitement

Cảm giác hồi hộp

The charity event created a sense of excitement in the community.

Sự kiện từ thiện tạo ra một cảm giác hồi hộp trong cộng đồng.

A lack of excitement

Sự thiếu hụt hứng thú

The party had a lack of excitement due to the boring music.

Bữa tiệc thiếu sự hứng thú do âm nhạc nhạt nhẽo.

Flurry of excitement

Sự hứng khởi hỗn loạn

The new social media platform caused a flurry of excitement.

Nền tảng truyền thông xã hội mới gây ra một trận sóng hứng thú.

Surge of excitement

Cơn sốt hứng khởi

The social media campaign created a surge of excitement among teenagers.

Chiến dịch truyền thông xã hội tạo ra một làn sóng hào hứng trong giới trẻ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Excitement cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] An ability to understand, recognize, value, or react to an unusual, and possibly dangerous activity, such as a trip or experience, or the produced by such What do you like most about travelling [...]Trích: Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
[...] I am about the prospect of learning a new language and exploring a new culture [...]Trích: Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] I remember singing along to the catchy tunes and feeling and happy [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] Learning to prepare spaghetti carbonara filled me with and curiosity [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Excitement

bɝˈst wˈɪð ɨksˈaɪtmənt

Vui mừng khôn xiết

To have a strong feeling of excitement.

The crowd burst with excitement when the singer appeared.

Đám đông bùng nổ với sự hào hứng khi ca sĩ xuất hiện.