Bản dịch của từ Enthusiasm trong tiếng Việt

Enthusiasm

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Enthusiasm (Noun)

ɛnɵˈuziˌæzəm
ɪnɵˈuziˌæzəm
01

Sự thích thú, quan tâm hoặc tán thành mãnh liệt và háo hức.

Intense and eager enjoyment, interest, or approval.

Ví dụ

The community showed great enthusiasm for the charity event.

Cộng đồng thể hiện sự nhiệt tình lớn đối với sự kiện từ thiện.

Her enthusiasm for volunteering inspired many others to join.

Sự nhiệt tình của cô đối với tình nguyện đã truyền cảm hứng cho nhiều người khác tham gia.

The youth group's enthusiasm for environmental protection was commendable.

Sự nhiệt tình của nhóm thanh niên đối với bảo vệ môi trường đáng khen ngợi.

02

Lòng nhiệt thành tôn giáo được cho là xuất phát trực tiếp từ nguồn cảm hứng thiêng liêng, thường liên quan đến việc nói tiếng lạ và những chuyển động cơ thể hoang dã, không phối hợp.

Religious fervour supposedly resulting directly from divine inspiration, typically involving speaking in tongues and wild, uncoordinated movements of the body.

Ví dụ

The congregation showed great enthusiasm during the church service.

Hội thánh thể hiện sự hăng hái lớn trong lễ nhà thờ.

Her enthusiasm for volunteering at the community center was contagious.

Sự nhiệt huyết của cô với việc tình nguyện tại trung tâm cộng đồng lan truyền.

The charity event received overwhelming support and enthusiasm from the public.

Sự kiện từ thiện nhận được sự ủng hộ và hăng hái lớn từ công chúng.

Dạng danh từ của Enthusiasm (Noun)

SingularPlural

Enthusiasm

Enthusiasms

Kết hợp từ của Enthusiasm (Noun)

CollocationVí dụ

Real enthusiasm

Sự hăng hái thật sự

She showed real enthusiasm for the social project.

Cô ấy đã thể hiện sự hăng hái thực sự đối với dự án xã hội.

Burning enthusiasm

Đam mê cháy bỏng

Her burning enthusiasm for social causes inspired many to take action.

Sự hăng hái cháy bỏng của cô ấy với các vấn đề xã hội đã truyền cảm hứng cho nhiều người hành động.

General enthusiasm

Sự hăng say tổng quát

The general enthusiasm for volunteering is inspiring.

Sự hăng hái chung cho việc tình nguyện rất truyền cảm hứng.

Popular enthusiasm

Sự nhiệt tình phổ biến

Popular enthusiasm is essential for social movements to gain momentum.

Sự nhiệt tình phổ biến là điều cần thiết cho các phong trào xã hội tăng đà.

Personal enthusiasm

Đam mê cá nhân

Her personal enthusiasm for volunteering motivates others to join community projects.

Sự hăng hái cá nhân của cô ấy trong việc tình nguyện thúc đẩy người khác tham gia các dự án cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Enthusiasm cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] One of the good things about teaching young children is their [...]Trích: Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019
[...] They may not have the energy or to sit and learn about something [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
[...] If children do not have a good understanding of exactly how working together to reach a common goal is far more effective than working independently, then they will not have the desire or to cooperate with others [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023

Idiom with Enthusiasm

fˈaɪɚ sˈʌmwˌʌn wˈɪð ɨnθˈuziˌæzəm

Lên tinh thần/ Nổi giận đùng đùng

[for someone's words] to fill someone with eagerness or the desire to do something.

She spoke about the charity event with enthusiasm.

Cô ấy nói về sự kiện từ thiện với sự hăng hái.

Thành ngữ cùng nghĩa: fire someone with anger, fire someone with expectations...