Bản dịch của từ Activity trong tiếng Việt

Activity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Activity (Noun)

ækˈtɪv.ə.ti
ækˈtɪv.ə.t̬i
01

Tình hình hoạt động.

Operational situation.

Ví dụ

Participating in charity activities benefits the community.

Tham gia các hoạt động từ thiện mang lại lợi ích cho cộng đồng.

The school organized a sports activity for students.

Nhà trường tổ chức hoạt động thể thao cho học sinh.

Social activities help people connect and build relationships.

Hoạt động xã hội giúp mọi người kết nối và xây dựng các mối quan hệ.

02

Hoạt động, thường là danh từ số nhiều.

Activities, usually plural nouns.

Ví dụ

Community service is a popular activity among young volunteers.

Dịch vụ cộng đồng là một hoạt động phổ biến trong số các tình nguyện viên trẻ.

Attending a charity event is a rewarding social activity for many.

Tham dự một sự kiện từ thiện là một hoạt động xã hội bổ ích đối với nhiều người.

Local clubs organize various activities to engage with the community.

Các câu lạc bộ địa phương tổ chức nhiều hoạt động khác nhau để gắn kết với cộng đồng.

Dạng danh từ của Activity (Noun)

SingularPlural

Activity

Activities

Kết hợp từ của Activity (Noun)

CollocationVí dụ

Government activity

Hoạt động chính phủ

Government activity plays a crucial role in shaping society.

Hoạt động chính phủ đóng vai trò quan trọng trong việc định hình xã hội.

Outdoor activity

Hoạt động ngoại ô

Outdoor activities like hiking improve social connections among participants.

Các hoạt động ngoại khóa như leo núi cải thiện mối quan hệ xã hội giữa các người tham gia.

Military activity

Hoạt động quân sự

Military activity can impact social stability in the region.

Hoạt động quân sự có thể ảnh hưởng đến ổn định xã hội trong khu vực.

Police activity

Hoạt động cảnh sát

Police activity helps maintain social order in the community.

Hoạt động của cảnh sát giúp duy trì trật tự xã hội trong cộng đồng.

Aerobic activity

Hoạt động vận động phổi

Regular aerobic activity helps improve overall health and well-being.

Hoạt động thể chất đều đặn giúp cải thiện sức khỏe tổng thể.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Activity cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
[...] Firstly, while watching television is said to be more of a passive reading is considered to be an form of learning [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] During my childhood, one that brought me immense joy and happiness in my leisure time was [ [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] The [ offered [description of the s characteristics], and I felt a sense of [emotional response] as I [participated in the [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] I have participated in extracurricular demonstrating leadership skills and a commitment to community service [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request

Idiom with Activity

hˈʌm wˈɪð æktˈɪvəti

Tấp nập như hội

[for a place] to be busy with activity.

The market hums with activity every morning.

Chợ rộn ràng với hoạt động mỗi sáng.

ə hˈaɪv ˈʌv æktˈɪvəti

Như ong vỡ tổ

A location where things are very busy.

The market was a hive of activity on the weekend.

Chợ rất sôi động vào cuối tuần.