Bản dịch của từ Hive trong tiếng Việt

Hive

Noun [U/C] Verb

Hive (Noun)

hˈaɪv
hˈaɪv
01

Một tổ ong.

A beehive.

Ví dụ

The hive was buzzing with activity as bees collected nectar.

Tổ ong đang râm ran với hoạt động khi ong thu hoạch mật ong.

The queen bee is the leader of the hive, laying eggs.

Ong chúa là người lãnh đạo của tổ, đẻ trứng.

The hive produced delicious honey for the community to enjoy.

Tổ sản xuất mật ong ngon cho cộng đồng thưởng thức.

02

Một nơi mà mọi người đang bận rộn.

A place in which people are busily occupied.

Ví dụ

The school cafeteria was a hive of activity during lunchtime.

Nhà hàng của trường là một tổ ong của hoạt động vào lúc trưa.

The shopping mall became a hive of shoppers on weekends.

Trung tâm mua sắm trở thành một tổ ong của người mua vào cuối tuần.

The market was a hive of vendors selling fresh produce.

Chợ là một tổ ong của các người bán bán sản phẩm tươi.

Dạng danh từ của Hive (Noun)

SingularPlural

Hive

Hives

Hive (Verb)

hˈaɪv
hˈaɪv
01

Đặt (con ong) vào tổ.

Place bees in a hive.

Ví dụ

The beekeeper hives the bees in the new hive.

Người chăn ong đặt ong vào tổ mới.

She carefully hives the swarm of bees in the wooden hive.

Cô ấy cẩn thận đặt bầy ong vào tổ gỗ.

The bee population hives in the hive to produce honey.

Dân số ong đặt tổ trong tổ để sản xuất mật ong.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hive

ə hˈaɪv ˈʌv æktˈɪvəti

Như ong vỡ tổ

A location where things are very busy.

The market was a hive of activity on the weekend.

Chợ rất sôi động vào cuối tuần.