Bản dịch của từ Hum trong tiếng Việt

Hum

Interjection Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hum (Interjection)

həm
hˈʌm
01

Dùng để thể hiện sự do dự hoặc bất đồng quan điểm.

Used to express hesitation or dissent.

Ví dụ

Hum, I'm not sure about that social event.

Ờ, tôi không chắc về sự kiện xã hội đó.

Hum, I humbly disagree with the social media campaign strategy.

Ờ, tôi khiêm tốn phản đối chiến lược quảng cáo trên mạng xã hội.

Hum, hum, I have some reservations about the social gathering.

Ờ, ờ, tôi có một số ngần ngại về buổi tụ tập xã hội.

Hum (Noun)

həm
hˈʌm
01

Âm thanh trầm thấp liên tục.

A low, steady continuous sound.

Ví dụ

The hum of conversation filled the room.

Tiếng nói lề mề lấp đầy căn phòng.

The hum of the city was a constant background noise.

Tiếng ồn ào của thành phố là âm thanh nền liên tục.

The hum of activity in the market was bustling.

Tiếng ồn ào của hoạt động tại chợ rất nhộn nhịp.

Dạng danh từ của Hum (Noun)

SingularPlural

Hum

Hums

Kết hợp từ của Hum (Noun)

CollocationVí dụ

Gentle hum

Tiếng rì rầm nhẹ nhàng

The gentle hum of conversation filled the crowded café during the meeting.

Âm thanh nhẹ nhàng của cuộc trò chuyện tràn ngập quán cà phê đông đúc trong cuộc họp.

Faint hum

Tiếng rì rào nhẹ

During the meeting, there was a faint hum of conversation.

Trong cuộc họp, có một tiếng rì rào nhẹ của cuộc trò chuyện.

Steady hum

Tiếng ồn đều đặn

The steady hum of conversation filled the crowded coffee shop.

Âm thanh đều đặn của cuộc trò chuyện tràn ngập quán cà phê đông đúc.

High-pitched hum

Tiếng rần cao

The high-pitched hum from the speakers annoyed everyone at the concert.

Âm thanh cao từ loa khiến mọi người khó chịu tại buổi hòa nhạc.

Low hum

Tiếng rền rì rào

The low hum of conversation filled the crowded café during the meeting.

Âm vang thấp của cuộc trò chuyện tràn ngập quán cà phê đông đúc trong cuộc họp.

Hum (Verb)

həm
hˈʌm
01

Tạo ra âm thanh trầm, đều đặn liên tục giống như tiếng ong.

Make a low, steady continuous sound like that of a bee.

Ví dụ

The crowd began to hum along with the music.

Đám đông bắt đầu kêu râm ran theo bản nhạc.

The meeting room hummed with discussion and excitement.

Phòng họp râm ran với cuộc thảo luận và sự hào hứng.

The city hums with activity during rush hour.

Thành phố râm ran với hoạt động vào giờ cao điểm.

02

Ở trong trạng thái hoạt động tuyệt vời.

Be in a state of great activity.

Ví dụ

The community hummed with excitement during the festival.

Cộng đồng rộn ràng với sự hồi hộp trong lễ hội.

The city hums with energy as people rush to work.

Thành phố rộn ràng với năng lượng khi mọi người vội vã đi làm.

The market hums with vendors selling their goods.

Chợ rộn ràng với các người bán hàng của họ.

03

Mùi khó chịu.

Smell unpleasant.

Ví dụ

The garbage dump hums with a foul odor.

Bãi rác ồn ào với mùi hôi.

The polluted river hums with a nauseating smell.

Con sông ô nhiễm ồn ào với mùi độc hại.

The crowded market hums with the stench of decay.

Chợ đông đúc ồn ào với mùi hôi thối.

Dạng động từ của Hum (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hum

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hummed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hummed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hums

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Humming

Kết hợp từ của Hum (Verb)

CollocationVí dụ

Hum to yourself

Nói thầm một mình

Sometimes, i hum to myself while studying for the ielts exam.

Thỉnh thoảng, tôi ngân nga một mình khi học cho kỳ thi ielts.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hum cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hum

hˈʌm wˈɪð æktˈɪvəti

Tấp nập như hội

[for a place] to be busy with activity.

The market hums with activity every morning.

Chợ rộn ràng với hoạt động mỗi sáng.